Phong thủy tên cho con trai, sinh năm 2022, có nên đặt tên là Thanh?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy nếu đẻ vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho con với tên Thanh.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy.
Giới thiệu về chữ Thanh:
- Tiếng Trung: 青
- Số nét: 8
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Chữ này mang nghĩa: Màu xanh
Các tên lót thường được ghép với chữ Thanh: Vĩnh Thanh, Kiện Thanh, Mạnh Thanh, Huy Thanh, Tiến Thanh, Đức Thanh, Sĩ Thanh, Toàn Thanh, Vũ Thanh, Hồ Thanh, Quang Thanh, Đăng Thanh, Hải Thanh, Trung Thanh, An Thanh, Hùng Thanh, Kỳ Thanh, Quốc Thanh, Văn Thanh, Chính Thanh, Đình Thanh, Kiều Thanh, Thế Thanh, Khắc Thanh, Phú Thanh, Chí Thanh, Tùng Thanh, Chấn Thanh, Thiên Thanh, Hoàng Thanh, Tấn Thanh, Nhật Thanh, Thái Thanh, Hà Thanh, Phước Thanh, Trọng Thanh, Minh Thanh, Hoài Thanh, Bảo Thanh, Khải Thanh, Sơn Thanh, Trí Thanh, Duy Thanh, Phúc Thanh, Xuân Thanh, Việt Thanh, Tuấn Thanh, Hữu Thanh, Nguyên Thanh, Thiện Thanh, Gia Thanh, Nam Thanh, Ngọc Thanh, Trường Thanh
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Quốc Thanh:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nhật Thanh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hoàng Thanh:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Khắc Thanh:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Trọng Thanh:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hoài Thanh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Đình Thanh:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Kỳ Thanh:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nguyên Thanh:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Trường Thanh:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Trí Thanh:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hải Thanh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Gia Thanh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hồ Thanh:
- Hồ (狐, 8 nét, hành Thủy): Hồ ly, con cáo, con chồn
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Chính Thanh:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hùng Thanh:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Tuấn Thanh:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Chấn Thanh:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Tấn Thanh:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phước Thanh:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Xuân Thanh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Mạnh Thanh:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Văn Thanh:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Quang Thanh:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Sơn Thanh:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thiện Thanh:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Tiến Thanh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Ngọc Thanh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Toàn Thanh:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Vĩnh Thanh:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nam Thanh:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Sĩ Thanh:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Khải Thanh:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Đức Thanh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Việt Thanh:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- An Thanh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Trung Thanh:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hà Thanh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Vũ Thanh:
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Duy Thanh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hữu Thanh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Bảo Thanh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thiên Thanh:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thế Thanh:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phúc Thanh:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phú Thanh:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Kiều Thanh:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Đăng Thanh:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Tùng Thanh:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thái Thanh:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Huy Thanh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Chí Thanh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Minh Thanh:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Kiện Thanh:
- Kiện (健, 10 nét, hành Hỏa): Khỏe mạnh, tráng kiện
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải tìm tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn thuận lợi thuận lợi suốt quãng đường đời.
Cùng chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương đặt tên bé theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Trịnh Vũ Thanh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Trịnh như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 21/8/2022
- Sinh giờ: Mậu Tí (23-1h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 24 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (43), Mộc (19), Hỏa (66), Thổ (75)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Trịnh Vũ Thanh
- Chữ Trịnh (鄭, 14 nét, hành Hỏa): Họ Trịnh
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thanh mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (43), Mộc (19), Hỏa (66), Thổ (75)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim
- Tên Thanh mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (43), Mộc (19), Hỏa (66), Thổ (75)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số có quý nhân phù trợ mà được phát đạt, nhưng không ổn định, gia đình ly loạn (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Đạt được hy vọng, công thành danh toại Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Thấy là yên ổn, nhưng bên trong thật sự chẳng phải vậy. Gia đình và bộ hạ có sự tranh chấp, sẽ mất của, khó được yên. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Gian nan bao nhiêu đều khắc phục, có thể được thành công, phát đạt, tâm lợi cho mình nhiều, lợi cho người ít. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Phong Thăng (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 升: 元亨, 用見大人, 勿恤, 南征, 吉 (Thăng: nguyên hanh, dụng kiến đại nhân, vật tuất, nam chinh, cát.). Quẻ Thăng chỉ thời vận ngày một tốt dần lên, nhiều thuận lợi, dễ đạt được ý nguyện. Thời cơ trước mắt là sáng sủa, hậu vận khá hanh thông. Công danh sự nghiệp dễ hoàn thành, sự thăng tiến dễ dàng, không trở ngại nào lớn. Sẽ có danh vọng và địa vị cao, vững chắc. Tài vận khá, kinh doanh phát triển, phúc lộc nhiều. Xuất hành tốt, mất của tìm lại được. Thi cự đỗ đạt cao. Bệnh nhẹ dễ khỏi. Kiện tụng dễ thắng. Tình yêu không nên vội vã để tránh bồng bột, dễ được như ý nguyện. Hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên, gia đình bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm