Cha mẹ có nên đặt tên Phương cho con gái, đẻ năm 2022?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy nếu đẻ vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Phương xem đặt cho con có tốt không?
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Phương nhỉ:
- Từ gốc: 方
- Số nét: 4
- Mang hành: Thủy
- Chữ này mang nghĩa: Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Chữ Phương và các cách tổ hợp tên đệm: Trân Phương, Cẩm Phương, Thùy Phương, Hằng Phương, Ngọc Phương, Nhã Phương, Vân Phương, Thị Phương, Hạnh Phương, Linh Phương, Diễm Phương, Uyên Phương, Hồng Phương, Thuận Phương, Mai Phương, Thảo Phương, Đan Phương, Thủy Phương, Nhật Phương, Lam Phương, Tố Phương, Trúc Phương, Nhung Phương, Hà Phương, Thu Phương, Hoài Phương, Thục Phương, Nguyên Phương, Như Phương, Huyền Phương, Mặc Phương, Thụy Phương, Thi Phương, My Phương, Bảo Phương, Ánh Phương, Mỹ Phương, Tâm Phương, Tuệ Phương, Thư Phương, Thúy Phương, Hiền Phương, Kỳ Phương, Thanh Phương, Hải Phương, Bình Phương, Yến Phương, Băng Phương, Trâm Phương, Minh Phương, Điệp Phương, Nguyệt Phương, Quỳnh Phương, Diệp Phương, Nga Phương, Lan Phương, Kiều Phương, Trà Phương, Xuân Phương, Yên Phương, Châu Phương, Oanh Phương, Diệu Phương, Ngân Phương, Tú Phương, Hân Phương, Hòa Phương, Huệ Phương, An Phương, Ý Phương, Nhi Phương, Vy Phương, Gia Phương, Tuyết Phương, Khả Phương, Kim Phương, Cúc Phương, Loan Phương, Bích Phương, Trang Phương, Chúc Phương, Khánh Phương
Các cặp tên này mang ý nghĩa là:
- Thủy Phương:
- Thủy (水, 4 nét, hành Kim): Nước, sao Thủy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Gia Phương:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quỳnh Phương:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thư Phương:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trang Phương:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhi Phương:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Băng Phương:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nga Phương:
- Nga (俄, 9 nét, hành Thổ): Nước Nga
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kim Phương:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huyền Phương:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thu Phương:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Linh Phương:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Châu Phương:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thảo Phương:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Uyên Phương:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Như Phương:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thùy Phương:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tâm Phương:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- An Phương:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ánh Phương:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- My Phương:
- My (靡, 19 nét, hành Thủy): Hoa lệ, xinh đẹp, đáng yêu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hồng Phương:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bảo Phương:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thục Phương:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hà Phương:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hoài Phương:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ngọc Phương:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thanh Phương:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Yên Phương:
- Yên (煙, 13 nét, hành Hỏa): Khói
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhã Phương:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ngân Phương:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuệ Phương:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chúc Phương:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Yến Phương:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thi Phương:
- Thi (詩, 13 nét, hành Kim): Thơ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mặc Phương:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hân Phương:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Cúc Phương:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Oanh Phương:
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Điệp Phương:
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Loan Phương:
- Loan (鵉, 30 nét, hành Hỏa): Chim loan, chim thần tiên
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diệp Phương:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khánh Phương:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trúc Phương:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên Phương:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Minh Phương:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mai Phương:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tuyết Phương:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kỳ Phương:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhung Phương:
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mỹ Phương:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Cẩm Phương:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Ý Phương:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lam Phương:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lan Phương:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thúy Phương:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kiều Phương:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hiền Phương:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diệu Phương:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vy Phương:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bình Phương:
- Bình (平, 5 nét, hành Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Xuân Phương:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diễm Phương:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhật Phương:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Đan Phương:
- Đan (丹, 4 nét, hành Hỏa): Họ Đan, viên thuốc (trong linh đan), đỏ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hạnh Phương:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hải Phương:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hằng Phương:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huệ Phương:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyệt Phương:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trân Phương:
- Trân (珍, 9 nét, hành Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hòa Phương:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thị Phương:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thụy Phương:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Bích Phương:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trâm Phương:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Trà Phương:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tú Phương:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Tố Phương:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khả Phương:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thuận Phương:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vân Phương:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn thuận lợi tài lộc trong cuộc sống.
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Khánh Phương theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Vũ như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 22/8/2022
- Sinh giờ: Bính Ngọ (11-13h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 25 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (21), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (78)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (18)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vũ Khánh Phương
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Chữ Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Phương mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (21), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (78)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc, Kim
- Tên Phương mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (28), Thủy (21), Mộc (19), Hỏa (75), Thổ (78)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số thường gặp thất bại, khó khăn, có tai họa bất ngờ, số cô độc, gia đình không hạnh phúc (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Không hy vọng thành công, có thể gặp hoạn nạn bất ngờ Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng, tài sản không ổn định. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khảm (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 習坎: 有孚, 維心亨, 行有尚 (Tập Khảm: Hữu phu, duy tâm hanh, hành hữu thượng.). Quẻ Thuần Khảm (hay Trùng Khảm, Tập Khảm) chỉ thời vận còn khó khăn, cần đề phòng mọi việc. Không phải thời để hoàn thành sự nghiệp lớn, chỉ nên kiên trì bồi dưỡng sức lực, lòng tin, chờ thời. Tài vận chưa đến, không nên kinh doanh ngay dễ bị lừa. Kiện tụng bị thua, nên hoà giải ngay từ đầu. Tình yêu và hôn nhân gặp đôi chút trắc trở, lắm kẻ dèm pha, khó tính, nhưng gặp được người đồng chí hướng thì dễ thành lương duyên gắn bó.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm