Lục thập tứ quái là một khái niệm thường gặp trong Kinh dịch. Và được ứng dụng trong nhiều khoa luận đoán như phong thủy, bát tự hà lạc…

Mục lục

Lục thập tứ quái là gì

Lục thập tứ quái nghĩa là 64 quẻ. Lục thập tứ là sáu mươi tư. Quái là quẻ.

Đây là 64 quẻ kép (trùng quái) được sinh ra từ 8 quẻ thể thuộc Bát quái, và 8 quẻ dụng cũng thuộc Bát quái.

Dưới đây là bảng phối 8×8 ra 64 quẻ trùng quái:

Ý nghĩa của Lục thập tứ quái

Quẻ Thuần Khôn (坤)

Quẻ Sơn Địa Bác (剝)

Quẻ Thủy Địa Tỷ (比)

Quẻ Phong Địa Quan (觀)

Quẻ Lôi Địa Dự (豫)

Quẻ Hỏa Địa Tấn (晉)

Quẻ Trạch Địa Tụy (萃)

Quẻ Thiên Địa Bĩ (否)

Quẻ Địa Sơn Khiêm (謙)

Quẻ Thuần Cấn (艮)

Quẻ Thủy Sơn Kiển (蹇)

Quẻ Phong Sơn Tiệm (漸)

Quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá (小過)

Quẻ Hỏa Sơn Lữ (旅)

Quẻ Trạch Sơn Hàm (咸)

Quẻ Thiên Sơn Độn (遯)

Quẻ Địa Thủy Sư (師)

Quẻ Sơn Thủy Mông (蒙)

Quẻ Thuần Khảm (坎)

Quẻ Phong Thủy Hoán (渙)

Quẻ Lôi Thủy Giải (解)

Quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (未濟)

Quẻ Trạch Thủy Khốn (困)

Quẻ Thiên Thủy Tụng (訟)

Quẻ Địa Phong Thăng (升)

Quẻ Sơn Phong Cổ (蠱)

Quẻ Thủy Phong Tỉnh (井)

Quẻ Thuần Tốn (巽)

Quẻ Thuần Tốn (巽)

Quẻ Lôi Phong Hằng (恆)

Quẻ Hỏa Phong Đỉnh (鼎)

Quẻ Trạch Phong Đại Quá (大過)

Quẻ Thiên Phong Cấu (姤)

Quẻ Địa Lôi Phục (復)

Quẻ Sơn Lôi Di (頤)

Quẻ Thủy Lôi Truân (屯)

Quẻ Phong Lôi Ích (益)

Quẻ Thuần Chấn (震)

Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑)

Quẻ Trạch Lôi Tùy (隨)

Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng (無妄)

Quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷)

Quẻ Sơn Hỏa Bí (賁)

Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (既濟)

Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (家人)

Quẻ Lôi Hỏa Phong (豐)

Quẻ Thuần Ly (離)

Quẻ Trạch Hỏa Cách (革)

Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人)

Quẻ Địa Trạch Lâm (臨)

Quẻ Địa Trạch Lâm (臨)

Quẻ Địa Trạch Lâm (臨)

Quẻ Sơn Trạch Tổn (損)

Quẻ Thủy Trạch Tiết (節)

Quẻ Phong Trạch Trung Phu (中孚)

Quẻ Lôi Trạch Quy Muội (歸妹)

Quẻ Lôi Trạch Quy Muội (歸妹)

Quẻ Hỏa Trạch Khuê (睽)

Quẻ Hỏa Trạch Khuê (睽)

Quẻ Thuần Đoài (兌)

Quẻ Thiên Trạch Lý (履)

Quẻ Địa Thiên Thái (泰)

Quẻ Sơn Thiên Đại Súc (大畜)

Quẻ Thủy Thiên Nhu (需)

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc (小畜)

Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (大壯)

Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (大壯)

Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu (大有)

Quẻ Trạch Thiên Quải (夬)

Quẻ Thuần Càn (乾)