TÌM NGÀY GIỜ ĐẸP XÂY NHÀ

Nam mệnh

  • Ngày sinh: 24/10/1982
  • Sinh giờ: Bính Tuất (19-21h)
  • Nhằm ngày âm lịch: Ngày 8 tháng 9 năm Nhâm Tuất
  • Niên mệnh: Thủy (Đại Hải Thủy)
  • Mệnh quái: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
  • Tứ trụ: Giờ Bính Tuất, ngày Canh Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Tuất
  • Thuộc nhóm: Dương Nam
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (81), Thủy (16), Mộc (9), Hỏa (39), Thổ (93)
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (16)

HƯỚNG DẪN

Để tìm được thời điểm xây nhà phù hợp phải trải qua đủ 4 cấp độ:

  • Đầu tiên là tìm Năm đẹp, nếu năm cần xây mà không đẹp thì có thể mượn tuổi.
  • Thứ hai, sau khi chọn được năm thì chọn tiếp đến tháng đẹp.
  • Thứ ba, sau khi chọn xong tháng thì chọn một ngày đẹp trong tháng đó.
  • Cuối cùng, sau khi đã có ngày thì chọn lấy một canh giờ trong ngày.
  • Lưu ý rằng, nếu ở bước chọn Năm mà phải mượn tuổi, thì phải dùng tuổi mượn đó để xem tháng, ngày và giờ.
  • Bảng dưới đây đánh giá điểm tốt xấu (để xây nhà) của thân chủ trong vòng 2 năm tới. Nếu trong trường hợp muốn mượn tuổi thì thông báo lại cho chúng tôi tuổi của người được mượn, để chúng tôi tiến hành tính lại.
  • CHỌN NĂM

    Có thể dựa vào số điểm đánh giá để chọn. Nếu điểm dưới 7 thì nên mượn tuổi. Danh sách mượn tuổi được liệt kê ngay dưới mỗi năm.

    NămTam TaiKim LâuHoang ỐcCửu TrạchĐiểm
    2019
    Kỷ Hợi
    Không phạm
    Tam Tai
    Không phạm
    Kim Lâu
    Phạm
    Hoang Ốc
    Không phạm
    Cửu Trạch
    7
    Các tuổi có thể mượn đứng tên xây nhà trong năm 2019: 1950 (8 điểm), 1952 (8 điểm), 1955 (7 điểm), 1956 (7 điểm), 1958 (7 điểm), 1959 (8 điểm), 1962 (8 điểm), 1964 (7 điểm), 1966 (7 điểm), 1967 (7 điểm), 1968 (8 điểm), 1971 (8 điểm), 1974 (7 điểm), 1975 (7 điểm), 1976 (7 điểm), 1980 (8 điểm), 1982 (7 điểm), 1983 (7 điểm), 1984 (7 điểm), 1986 (8 điểm)
    2020
    Canh Tí
    Không phạm
    Tam Tai
    Phạm
    Kim Lâu
    Phạm
    Hoang Ốc
    Phạm
    Cửu Trạch
    2
    Các tuổi có thể mượn đứng tên xây nhà trong năm 2020: 1950 (7 điểm), 1951 (8 điểm), 1954 (8 điểm), 1956 (7 điểm), 1958 (7 điểm), 1959 (7 điểm), 1960 (8 điểm), 1962 (8 điểm), 1963 (8 điểm), 1966 (7 điểm), 1967 (7 điểm), 1968 (7 điểm), 1972 (8 điểm), 1974 (7 điểm), 1975 (7 điểm), 1976 (7 điểm), 1978 (8 điểm), 1983 (7 điểm), 1984 (7 điểm), 1986 (7 điểm), 1987 (8 điểm), 1990 (8 điểm)

    ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎

    CHỌN THÁNG

  • Sau khi chọn được năm với điểm tốt theo bảng trên thì tìm tháng tương ứng với năm đó có điểm số tốt theo bảng dưới đây.
  • Nếu bắt buộc phải làm vào năm xấu (điểm thấp) thì có thể chọn tháng tốt (điểm cao) để bù lại.
  • Các tháng được tính theo tháng âm lịch.


  • ThángThiên CanĐịa ChiNgũ HànhPhúc ĐứcĐiểm
    Các tháng trong năm Kỷ Hợi 2019
    Tháng 1
    Năm Kỷ Hợi
    Tương xungTam HợpBình hòaQuan Tước7.0
    Tháng 2
    Năm Kỷ Hợi
    Tương hợpLục HợpXung khắcQuan Quý8.0
    Tháng 3
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaLục xungXung khắcTự Ải1.0
    Tháng 4
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaBình hòaXung khắcVượng Trang5.5
    Tháng 5
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaTam HợpXung khắcHưng Phước7.0
    Tháng 6
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaBình hòaTương hợpPháp Trường4.5
    Tháng 7
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaBình hòaTương hợpĐiên Cuồng4.5
    Tháng 8
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaLục HạiBình hòaPhúc Đức5.0
    Tháng 9
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaBình hòaBình hòaÔn Hoàng3.5
    Tháng 10
    Năm Kỷ Hợi
    Bình hòaBình hòaBình hòaTấn Tài6.5
    Tháng 11
    Năm Kỷ Hợi
    Tương xungBình hòaBình hòaTrường Bệnh2.5
    Tháng 12
    Năm Kỷ Hợi
    Tương hợpBình hòaXung khắcTố Tụng3.5
    Các tháng trong năm Canh Tí 2020
    Tháng 1
    Năm Canh Tí
    Bình hòaTam HợpXung khắcVượng Trang7.0
    Tháng 2
    Năm Canh Tí
    Bình hòaLục HợpTương hợpHưng Phước9.0
    Tháng 3
    Năm Canh Tí
    Bình hòaLục xungTương hợpPháp Trường3.0
    Tháng 4
    Năm Canh Tí
    Bình hòaBình hòaXung khắcĐiên Cuồng2.5
    Tháng 5
    Năm Canh Tí
    Bình hòaTam HợpXung khắcPhúc Đức7.0
    Tháng 6
    Năm Canh Tí
    Bình hòaBình hòaBình hòaÔn Hoàng3.5
    Tháng 7
    Năm Canh Tí
    Bình hòaBình hòaBình hòaTấn Tài6.5
    Tháng 8
    Năm Canh Tí
    Bình hòaLục HạiXung khắcTrường Bệnh1.0
    Tháng 9
    Năm Canh Tí
    Tương xungBình hòaXung khắcTố Tụng1.5
    Tháng 10
    Năm Canh Tí
    Tương hợpBình hòaBình hòaQuan Tước7.5
    Tháng 11
    Năm Canh Tí
    Bình hòaBình hòaBình hòaQuan Quý6.5
    Tháng 12
    Năm Canh Tí
    Bình hòaBình hòaXung khắcTự Ải2.5

    ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎

    CHỌN NGÀY GIỜ

  • Sau khi chọn được tháng theo bảng trên thì tiếp tục chọn ngày tốt theo bảng dưới đây.
  • Nếu bắt buộc phải làm vào năm xấu, tháng xấu (điểm thấp) thì có thể chọn ngày tốt (điểm cao) để bù lại.
  • Sau khi chọn được ngày phù hợp thì chọn luôn giờ tốt ngay phía dưới ngày tương ứng.


  • Ngày DL/ÂLCan ChiTrựcThiên CanĐịa ChiNgũ HànhĐiểm
    1/1/2019
    26/11 năm Mậu Tuất
    Mậu TuấtKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 8.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    2/1/2019
    27/11 năm Mậu Tuất
    Kỷ HợiBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.3 điểm
    3/1/2019
    28/11 năm Mậu Tuất
    Canh TíKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    7/1/2019
    2/12 năm Mậu Tuất
    Giáp ThìnĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    16/1/2019
    11/12 năm Mậu Tuất
    Quý SửuTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.3 điểm
    • Mão (5-7h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 7.3 điểm
    • Thân (15-17h): 7.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    27/1/2019
    22/12 năm Mậu Tuất
    Giáp TíBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    5/2/2019
    1/1 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuThành (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 7.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 6.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
    10/2/2019
    6/1 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnTrừ (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc8.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.3 điểm
    11/2/2019
    7/1 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    12/2/2019
    8/1 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnBình (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    13/2/2019
    9/1 năm Kỷ Hợi
    Tân TịĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    16/2/2019
    12/1 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    18/2/2019
    14/1 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtThu (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Thân (15-17h): 7.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.3 điểm
    26/2/2019
    22/1 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp9.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.0 điểm
    • Mão (5-7h): 7.0 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.0 điểm
    28/2/2019
    24/1 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânPhá (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.9 điểm
    2/3/2019
    26/1 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 9.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 9.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 9.1 điểm
    3/3/2019
    27/1 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc5.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.1 điểm
    4/3/2019
    28/1 năm Kỷ Hợi
    Canh TíKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.5 điểm
    • Mão (5-7h): 7.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Thân (15-17h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
    8/3/2019
    3/2 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    17/3/2019
    12/2 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.9 điểm
    28/3/2019
    23/2 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 7.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.1 điểm
    6/4/2019
    2/3 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    11/4/2019
    7/3 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnBế (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Tị (9-11h): 7.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.5 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.5 điểm
    12/4/2019
    8/3 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    13/4/2019
    9/3 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnTrừ (Bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 7.3 điểm
    • Thân (15-17h): 8.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    14/4/2019
    10/3 năm Kỷ Hợi
    Tân TịMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    17/4/2019
    13/3 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa9.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.0 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.0 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.0 điểm
    • Tị (9-11h): 8.0 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.0 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.0 điểm
    19/4/2019
    15/3 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtNguy (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.9 điểm
    27/4/2019
    23/3 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọMãn (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.4 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.4 điểm
    • Mão (5-7h): 6.4 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.4 điểm
    • Thân (15-17h): 6.4 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.4 điểm
    29/4/2019
    25/3 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânĐịnh (Bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.7 điểm
    1/5/2019
    27/3 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.5 điểm
    • Tị (9-11h): 6.5 điểm
    • Thân (15-17h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.5 điểm
    2/5/2019
    28/3 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.5 điểm
    3/5/2019
    29/3 năm Kỷ Hợi
    Canh TíThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    7/5/2019
    3/4 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 9.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 9.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 9.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 9.1 điểm
    16/5/2019
    12/4 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.3 điểm
    • Mão (5-7h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Thân (15-17h): 8.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.3 điểm
    27/5/2019
    23/4 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    5/6/2019
    3/5 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    10/6/2019
    8/5 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnThu (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc6.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Tị (9-11h): 8.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.5 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.5 điểm
    11/6/2019
    9/5 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    12/6/2019
    10/5 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnBế (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 6.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    13/6/2019
    11/5 năm Kỷ Hợi
    Tân TịKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    16/6/2019
    14/5 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.6 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.6 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.6 điểm
    • Tị (9-11h): 8.6 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.6 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.6 điểm
    18/6/2019
    16/5 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtChấp (Bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Thân (15-17h): 7.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    26/6/2019
    24/5 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọKiến (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Mão (5-7h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    28/6/2019
    26/5 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânMãn (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    30/6/2019
    28/5 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    1/7/2019
    29/5 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    2/7/2019
    30/5 năm Kỷ Hợi
    Canh TíPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Mão (5-7h): 6.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.3 điểm
    6/7/2019
    4/6 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 8.9 điểm
    • Thân (15-17h): 8.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.9 điểm
    15/7/2019
    13/6 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.4 điểm
    • Mão (5-7h): 6.4 điểm
    • Tị (9-11h): 7.4 điểm
    • Thân (15-17h): 7.4 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.4 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.4 điểm
    26/7/2019
    24/6 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 7.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.5 điểm
    • Thân (15-17h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
    4/8/2019
    4/7 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp5.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 7.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
    9/8/2019
    9/7 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnNguy (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    10/8/2019
    10/7 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoThành (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    11/8/2019
    11/7 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnThu (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 7.3 điểm
    • Thân (15-17h): 8.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    12/8/2019
    12/7 năm Kỷ Hợi
    Tân TịKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp8.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    15/8/2019
    15/7 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa9.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    17/8/2019
    17/7 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtBình (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 9.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 9.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 9.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    25/8/2019
    25/7 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọKhai (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp9.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.5 điểm
    • Thân (15-17h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    27/8/2019
    27/7 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânKiến (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 8.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.9 điểm
    29/8/2019
    29/7 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 8.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    30/8/2019
    1/8 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    31/8/2019
    2/8 năm Kỷ Hợi
    Canh TíĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    4/9/2019
    6/8 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnThành (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    13/9/2019
    15/8 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 7.1 điểm
    • Thân (15-17h): 7.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.1 điểm
    24/9/2019
    26/8 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    3/10/2019
    5/9 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 7.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 6.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
    8/10/2019
    10/9 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnChấp (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.3 điểm
    9/10/2019
    11/9 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    10/10/2019
    12/9 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnNguy (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 6.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    11/10/2019
    13/9 năm Kỷ Hợi
    Tân TịThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.5 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.5 điểm
    14/10/2019
    16/9 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
    16/10/2019
    18/9 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtTrừ (Bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Tị (9-11h): 8.5 điểm
    • Thân (15-17h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.5 điểm
    24/10/2019
    26/9 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọThành (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp9.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    26/10/2019
    28/9 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânKhai (Bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 9.3 điểm
    • Dần (3-5h): 6.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 9.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 9.3 điểm
    • Thân (15-17h): 6.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.3 điểm
    28/10/2019
    1/10 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 9.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 9.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    29/10/2019
    2/10 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.3 điểm
    30/10/2019
    3/10 năm Kỷ Hợi
    Canh TíMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    3/11/2019
    7/10 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.7 điểm
    12/11/2019
    16/10 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Mão (5-7h): 8.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 9.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    23/11/2019
    27/10 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.3 điểm
    • Mão (5-7h): 6.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
    • Thân (15-17h): 7.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.3 điểm
    2/12/2019
    7/11 năm Kỷ Hợi
    Quý DậuKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.2 điểm
    • Mão (5-7h): 7.2 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.2 điểm
    • Thân (15-17h): 6.2 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.2 điểm
    7/12/2019
    12/11 năm Kỷ Hợi
    Mậu DầnBình (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.9 điểm
    8/12/2019
    13/11 năm Kỷ Hợi
    Kỷ MãoĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    9/12/2019
    14/11 năm Kỷ Hợi
    Canh ThìnChấp (Bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.0 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.0 điểm
    • Tị (9-11h): 8.0 điểm
    • Thân (15-17h): 8.0 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.0 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.0 điểm
    10/12/2019
    15/11 năm Kỷ Hợi
    Tân TịPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    13/12/2019
    18/11 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThânThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa6.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 7.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    15/12/2019
    20/11 năm Kỷ Hợi
    Bính TuấtBế (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc5.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.5 điểm
    • Tị (9-11h): 7.5 điểm
    • Thân (15-17h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.5 điểm
    23/12/2019
    28/11 năm Kỷ Hợi
    Giáp NgọPhá (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    25/12/2019
    30/11 năm Kỷ Hợi
    Bính ThânThành (Bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.9 điểm
    27/12/2019
    2/12 năm Kỷ Hợi
    Mậu TuấtKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    28/12/2019
    3/12 năm Kỷ Hợi
    Kỷ HợiBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.5 điểm
    29/12/2019
    4/12 năm Kỷ Hợi
    Canh TíKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 7.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
    2/1/2020
    8/12 năm Kỷ Hợi
    Giáp ThìnĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    11/1/2020
    17/12 năm Kỷ Hợi
    Quý SửuTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.3 điểm
    • Mão (5-7h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 7.3 điểm
    • Thân (15-17h): 7.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    22/1/2020
    28/12 năm Kỷ Hợi
    Giáp TíBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    31/1/2020
    7/1 năm Canh Tí
    Quý DậuThành (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    5/2/2020
    12/1 năm Canh Tí
    Mậu DầnTrừ (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc8.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.3 điểm
    6/2/2020
    13/1 năm Canh Tí
    Kỷ MãoMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    7/2/2020
    14/1 năm Canh Tí
    Canh ThìnBình (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    8/2/2020
    15/1 năm Canh Tí
    Tân TịĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    11/2/2020
    18/1 năm Canh Tí
    Giáp ThânNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.5 điểm
    • Tị (9-11h): 7.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.5 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.5 điểm
    13/2/2020
    20/1 năm Canh Tí
    Bính TuấtThu (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Thân (15-17h): 7.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.3 điểm
    21/2/2020
    28/1 năm Canh Tí
    Giáp NgọĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp9.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.2 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.2 điểm
    • Mão (5-7h): 7.2 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.2 điểm
    • Thân (15-17h): 6.2 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.2 điểm
    23/2/2020
    1/2 năm Canh Tí
    Bính ThânPhá (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
    25/2/2020
    3/2 năm Canh Tí
    Mậu TuấtThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    26/2/2020
    4/2 năm Canh Tí
    Kỷ HợiThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc5.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.1 điểm
    27/2/2020
    5/2 năm Canh Tí
    Canh TíKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    2/3/2020
    9/2 năm Canh Tí
    Giáp ThìnMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    11/3/2020
    18/2 năm Canh Tí
    Quý SửuBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Tị (9-11h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.7 điểm
    22/3/2020
    29/2 năm Canh Tí
    Giáp TíThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 6.9 điểm
    31/3/2020
    8/3 năm Canh Tí
    Quý DậuPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    5/4/2020
    13/3 năm Canh Tí
    Mậu DầnBế (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Tị (9-11h): 7.5 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.5 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.5 điểm
    6/4/2020
    14/3 năm Canh Tí
    Kỷ MãoKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    7/4/2020
    15/3 năm Canh Tí
    Canh ThìnTrừ (Bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.5 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
    • Tị (9-11h): 7.5 điểm
    • Thân (15-17h): 8.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.5 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.5 điểm
    8/4/2020
    16/3 năm Canh Tí
    Tân TịMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    11/4/2020
    19/3 năm Canh Tí
    Giáp ThânChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa9.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.1 điểm
    13/4/2020
    21/3 năm Canh Tí
    Bính TuấtNguy (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
    • Tị (9-11h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.9 điểm
    21/4/2020
    29/3 năm Canh Tí
    Giáp NgọMãn (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.4 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.4 điểm
    • Mão (5-7h): 6.4 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.4 điểm
    • Thân (15-17h): 6.4 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.4 điểm
    23/4/2020
    1/4 năm Canh Tí
    Bính ThânĐịnh (Bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.9 điểm
    25/4/2020
    3/4 năm Canh Tí
    Mậu TuấtPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    26/4/2020
    4/4 năm Canh Tí
    Kỷ HợiNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    27/4/2020
    5/4 năm Canh Tí
    Canh TíThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    1/5/2020
    9/4 năm Canh Tí
    Giáp ThìnKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Dần (3-5h): 9.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 9.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.3 điểm
    • Thân (15-17h): 9.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 9.3 điểm
    10/5/2020
    18/4 năm Canh Tí
    Quý SửuThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Mão (5-7h): 7.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    21/5/2020
    29/4 năm Canh Tí
    Giáp TíNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    30/5/2020
    8/4 năm Canh Tí
    Quý DậuĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.4 điểm
    • Mão (5-7h): 7.4 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.4 điểm
    • Thân (15-17h): 6.4 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.4 điểm
    4/6/2020
    13/4 năm Canh Tí
    Mậu DầnThu (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 7.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.1 điểm
    5/6/2020
    14/4 năm Canh Tí
    Kỷ MãoKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    6/6/2020
    15/4 năm Canh Tí
    Canh ThìnBế (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    7/6/2020
    16/4 năm Canh Tí
    Tân TịKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.9 điểm
    10/6/2020
    19/4 năm Canh Tí
    Giáp ThânBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 9.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 9.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Mùi (13-15h): 9.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 9.1 điểm
    12/6/2020
    21/4 năm Canh Tí
    Bính TuấtChấp (Bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Thân (15-17h): 8.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.3 điểm
    20/6/2020
    29/4 năm Canh Tí
    Giáp NgọTrừ (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp9.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.1 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
    • Mão (5-7h): 7.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.1 điểm
    • Thân (15-17h): 6.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
    22/6/2020
    2/5 năm Canh Tí
    Bính ThânMãn (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    24/6/2020
    4/5 năm Canh Tí
    Mậu TuấtĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    25/6/2020
    5/5 năm Canh Tí
    Kỷ HợiChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 6.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
    26/6/2020
    6/5 năm Canh Tí
    Canh TíPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
    • Mão (5-7h): 6.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
    30/6/2020
    10/5 năm Canh Tí
    Giáp ThìnKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.1 điểm
    • Dần (3-5h): 8.1 điểm
    • Mão (5-7h): 6.1 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 9.1 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
    • Thân (15-17h): 8.1 điểm
    • Dậu (17-19h): 9.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 9.1 điểm
    9/7/2020
    19/5 năm Canh Tí
    Quý SửuNguy (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 7.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.7 điểm
    20/7/2020
    30/5 năm Canh Tí
    Giáp TíPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Mão (5-7h): 6.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.3 điểm
    29/7/2020
    9/6 năm Canh Tí
    Quý DậuMãn (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.7 điểm
    • Mão (5-7h): 7.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    3/8/2020
    14/6 năm Canh Tí
    Mậu DầnNguy (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc6.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.4 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.4 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.4 điểm
    • Tị (9-11h): 6.4 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.4 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.4 điểm
    4/8/2020
    15/6 năm Canh Tí
    Kỷ MãoThành (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.5 điểm
    • Mão (5-7h): 7.5 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.5 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
    5/8/2020
    16/6 năm Canh Tí
    Canh ThìnThu (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Thân (15-17h): 8.3 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.3 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.3 điểm
    6/8/2020
    17/6 năm Canh Tí
    Tân TịKhai (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.9 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 6.9 điểm
    9/8/2020
    20/6 năm Canh Tí
    Giáp ThânTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa9.0
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 8.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.7 điểm
    11/8/2020
    22/6 năm Canh Tí
    Bính TuấtBình (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.7 điểm
    • Tị (9-11h): 8.7 điểm
    • Thân (15-17h): 8.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
    19/8/2020
    1/7 năm Canh Tí
    Giáp NgọBế (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
    21/8/2020
    3/7 năm Canh Tí
    Bính ThânTrừ (Bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.3 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.3 điểm
    • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
    • Tị (9-11h): 8.3 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.3 điểm
    • Tuất (19-21h): 8.3 điểm
    23/8/2020
    5/7 năm Canh Tí
    Mậu TuấtMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 8.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    24/8/2020
    6/7 năm Canh Tí
    Kỷ HợiBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
    25/8/2020
    7/7 năm Canh Tí
    Canh TíĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 7.2 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.2 điểm
    • Mão (5-7h): 6.2 điểm
    • Ngọ (11-13h): 7.2 điểm
    • Thân (15-17h): 6.2 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.2 điểm
    29/8/2020
    11/7 năm Canh Tí
    Giáp ThìnThành (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 8.9 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.9 điểm
    • Tị (9-11h): 7.9 điểm
    • Thân (15-17h): 8.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 8.9 điểm
    • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
    7/9/2020
    20/7 năm Canh Tí
    Quý SửuChấp (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Dần (3-5h): 7.1 điểm
    • Mão (5-7h): 8.1 điểm
    • Tị (9-11h): 8.1 điểm
    • Thân (15-17h): 7.1 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
    • Hợi (21-23h): 8.1 điểm
    18/9/2020
    2/8 năm Canh Tí
    Giáp TíĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.9 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.9 điểm
    • Mão (5-7h): 6.9 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
    • Thân (15-17h): 7.9 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
    27/9/2020
    11/8 năm Canh Tí
    Quý DậuKiến (Không bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp6.75
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 6.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
    • Mão (5-7h): 6.7 điểm
    • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
    • Thân (15-17h): 6.7 điểm
    • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
    2/10/2020
    16/8 năm Canh Tí
    Mậu DầnChấp (Bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc9.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
    • Tí (11-1h): 8.7 điểm
    • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
    • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
    • Tị (9-11h): 7.7 điểm
    • Mùi (13-15h): 7.7 điểm
    • Tuất (19-21h): 7.7 điểm
    3/10/2020
    17/8 năm Canh Tí
    Kỷ MãoPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc7.25
    Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      4/10/2020
      18/8 năm Canh Tí
      Canh ThìnNguy (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 6.5 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.5 điểm
      • Tị (9-11h): 6.5 điểm
      • Thân (15-17h): 6.5 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.5 điểm
      • Hợi (21-23h): 6.5 điểm
      5/10/2020
      19/8 năm Canh Tí
      Tân TịThành (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp8.25
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
      • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
      • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
      • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
      • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.7 điểm
      8/10/2020
      22/8 năm Canh Tí
      Giáp ThânBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 7.7 điểm
      • Sửu (1-3h): 6.7 điểm
      • Thìn (7-9h): 6.7 điểm
      • Tị (9-11h): 6.7 điểm
      • Mùi (13-15h): 6.7 điểm
      • Tuất (19-21h): 6.7 điểm
      10/10/2020
      24/8 năm Canh Tí
      Bính TuấtTrừ (Bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc8.5
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 7.3 điểm
      • Thìn (7-9h): 8.3 điểm
      • Tị (9-11h): 7.3 điểm
      • Thân (15-17h): 7.3 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.3 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.3 điểm
      18/10/2020
      2/9 năm Canh Tí
      Giáp NgọThu (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.1 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
      • Mão (5-7h): 7.1 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
      • Thân (15-17h): 6.1 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.1 điểm
      20/10/2020
      4/9 năm Canh Tí
      Bính ThânBế (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 7.1 điểm
      • Sửu (1-3h): 8.1 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
      • Tị (9-11h): 8.1 điểm
      • Mùi (13-15h): 8.1 điểm
      • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
      22/10/2020
      6/9 năm Canh Tí
      Mậu TuấtTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 7.7 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
      • Tị (9-11h): 8.7 điểm
      • Thân (15-17h): 7.7 điểm
      • Dậu (17-19h): 8.7 điểm
      • Hợi (21-23h): 8.7 điểm
      23/10/2020
      7/9 năm Canh Tí
      Kỷ HợiTrừ (Bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc8.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Sửu (1-3h): 6.1 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
      • Mùi (13-15h): 6.1 điểm
      • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.1 điểm
      24/10/2020
      8/9 năm Canh Tí
      Canh TíMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.5 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.5 điểm
      • Mão (5-7h): 7.5 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
      • Thân (15-17h): 6.5 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.5 điểm
      28/10/2020
      12/9 năm Canh Tí
      Giáp ThìnPhá (Không bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa6.5
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 6.9 điểm
      • Thìn (7-9h): 6.9 điểm
      • Tị (9-11h): 7.9 điểm
      • Thân (15-17h): 6.9 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.9 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
      6/11/2020
      21/9 năm Canh Tí
      Quý SửuBình (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 8.9 điểm
      • Mão (5-7h): 8.9 điểm
      • Tị (9-11h): 7.9 điểm
      • Thân (15-17h): 8.9 điểm
      • Tuất (19-21h): 7.9 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.9 điểm
      17/11/2020
      3/10 năm Canh Tí
      Giáp TíMãn (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.9 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.9 điểm
      • Mão (5-7h): 6.9 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.9 điểm
      • Thân (15-17h): 7.9 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.9 điểm
      26/11/2020
      12/10 năm Canh Tí
      Quý DậuKhai (Bổ trợ)Bình hòaLục HạiTương hợp8.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.7 điểm
      • Mão (5-7h): 6.7 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.7 điểm
      • Thân (15-17h): 6.7 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
      1/12/2020
      17/10 năm Canh Tí
      Mậu DầnBình (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpXung khắc7.25
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 9.1 điểm
      • Sửu (1-3h): 8.1 điểm
      • Mão (5-7h): 6.1 điểm
      • Thìn (7-9h): 8.1 điểm
      • Tị (9-11h): 9.1 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.1 điểm
      • Mùi (13-15h): 8.1 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.1 điểm
      • Tuất (19-21h): 8.1 điểm
      • Hợi (21-23h): 6.1 điểm
      2/12/2020
      18/10 năm Canh Tí
      Kỷ MãoĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục HợpXung khắc9.25
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.2 điểm
      • Mão (5-7h): 6.2 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.2 điểm
      • Thân (15-17h): 6.2 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.2 điểm
      3/12/2020
      19/10 năm Canh Tí
      Canh ThìnChấp (Bổ trợ)Bình hòaLục xungTương hợp8.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 7.5 điểm
      • Thìn (7-9h): 8.5 điểm
      • Tị (9-11h): 7.5 điểm
      • Thân (15-17h): 7.5 điểm
      • Dậu (17-19h): 8.5 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.5 điểm
      4/12/2020
      20/10 năm Canh Tí
      Tân TịPhá (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaTương hợp7.25
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Ngọ (11-13h): 6.5 điểm
      7/12/2020
      23/10 năm Canh Tí
      Giáp ThânThu (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaBình hòa7.0
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 8.1 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.1 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.1 điểm
      • Tị (9-11h): 8.1 điểm
      • Mùi (13-15h): 7.1 điểm
      • Tuất (19-21h): 7.1 điểm
      9/12/2020
      25/10 năm Canh Tí
      Bính TuấtBế (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaXung khắc6.5
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 6.7 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.7 điểm
      • Tị (9-11h): 6.7 điểm
      • Thân (15-17h): 6.7 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.7 điểm
      • Hợi (21-23h): 6.7 điểm
      17/12/2020
      3/11 năm Canh Tí
      Giáp NgọNguy (Không bổ trợ)Bình hòaTam HợpTương hợp7.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 6.3 điểm
      • Sửu (1-3h): 6.3 điểm
      • Ngọ (11-13h): 6.3 điểm
      19/12/2020
      5/11 năm Canh Tí
      Bính ThânThu (Không bổ trợ)Tương xungBình hòaBình hòa5.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 7.5 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.5 điểm
      • Thìn (7-9h): 8.5 điểm
      • Tị (9-11h): 8.5 điểm
      • Mùi (13-15h): 7.5 điểm
      • Tuất (19-21h): 8.5 điểm
      21/12/2020
      7/11 năm Canh Tí
      Mậu TuấtBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc5.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 7.4 điểm
      • Thìn (7-9h): 6.4 điểm
      • Tị (9-11h): 6.4 điểm
      • Thân (15-17h): 7.4 điểm
      • Dậu (17-19h): 7.4 điểm
      • Hợi (21-23h): 6.4 điểm
      22/12/2020
      8/11 năm Canh Tí
      Kỷ HợiBế (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Sửu (1-3h): 6.5 điểm
      • Mùi (13-15h): 6.5 điểm
      • Hợi (21-23h): 6.5 điểm
      23/12/2020
      9/11 năm Canh Tí
      Canh TíKiến (Không bổ trợ)Bình hòaBình hòaXung khắc6.75
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Tí (11-1h): 7.7 điểm
      • Sửu (1-3h): 7.7 điểm
      • Mão (5-7h): 6.7 điểm
      • Ngọ (11-13h): 7.7 điểm
      • Thân (15-17h): 6.7 điểm
      • Dậu (17-19h): 6.7 điểm
      27/12/2020
      13/11 năm Canh Tí
      Giáp ThìnĐịnh (Bổ trợ)Bình hòaLục xungBình hòa8.5
      Các giờ tốt có thể tiến hành động thổ trong ngày này:
      • Dần (3-5h): 8.6 điểm
      • Thìn (7-9h): 7.6 điểm
      • Tị (9-11h): 7.6 điểm
      • Thân (15-17h): 8.6 điểm
      • Dậu (17-19h): 8.6 điểm
      • Hợi (21-23h): 7.6 điểm

      Nguyên tắc trong tìm người mượn tuổi:

    • Trong trường hợp tuổi không hợp có thể tiến hành thủ tục mượn tuổi để làm nhà
    • Tuy nhiên, khi làm nhà thì phải chính chủ mới tốt, mượn tuổi chỉ là bất đắc dĩ
    • Những trạch xấu ít thì còn có tác dụng, nếu gặp trạch quá xấu thì chỉ giải được 1 phần thôi
    • Người mượn tuổi nên là nam giới, nếu tuổi tác lớn hơn gia chủ thì càng tốt
    • Người đang có tang (khăn xám), phụ nữ mang thai, người không có đức hạnh không nên mượn tuổi
    • Nên mượn tuổi của người thân trong nhà là tốt nhất sẽ thuận tiện cho bạn về các thủ tục sau này
    • Người cho mượn tuổi không được cho người thứ 2 cùng mượn tuổi trong thời gian mà người mượn trước chưa làm nhà xong. Vì vậy, khi mượn tuổi ai đó bạn cũng nên hỏi kỹ vấn đề này
    • Chỉ được phép mượn tuổi để khởi công xây nhà mới. Không mượn tuổi khi sửa nhà
    • Nếu bạn dự định sửa chữa nhỏ mà không động đến đất thì chỉ cần chọn ngày tháng đẹp để làm
    • Nếu bạn sửa nhà mà động đến đất thì cần xem đến năm vì khi đó động chạm đến Thần Linh
    • Nếu năm bạn định sửa nhà mà không được tuổi thì nên chọn năm khác
    • Hướng dẫn thủ tục mượn tuổi làm nhà:

    • Chủ nhà làm giấy bán nhà tượng trưng cho người mượn tuổi
    • Khi động thổ, người được mượn tuổi làm lễ khấn vái và động thổ (cuốc 5 hay 7 cái tượng trưng tại hướng đẹp)
    • Trong thời gian làm lễ, gia đình chủ nhà nên tránh đi chỗ khác
    • Khi đổ mái (làm nóc) người được mượn tuổi cũng làm các thủ tục thay chủ nhà
    • Khi nhập trạch người được mượn tuổi làm các thủ tục như: Dâng hương, khấn hoàn thành nhà mới
    • Bàn giao lại nhà cho gia chủ: Chủ nhà làm giấy mua lại nhà (với giá tượng trưng cao hơn giá bán)
    • Chủ nhà làm lễ nhập trạch
    • Thủ tục về nhà mới (nhập trạch) khi mượn tuổi:

    • Nếu là 1 gia đình có vợ chồng con cái thì đầu tiên là vợ gia chủ cầm 1 cái gương tròn đem vào nhà trước (mặt gương soi vào nhà), kế đến là gia chủ tự tay bưng bát nhang thờ Tổ Tiên, rồi lần lượt các người trong nhà mới đem vào Bếp lửa (tốt nhất là Bếp còn đang cháy đỏ từ nhà cũ đem tới), chăn, gạo, nước
    • Nếu nhà vắng đàn ông thì người mẹ bưng bát nhang thờ Tổ Tiên vào trước, kế đến là con cái lần lượt mang Bếp, gạo, nước
    • Chuyển đồ đạc vào nhà trước, dọn đồ cúng sau
    • Không ai được đi tay không vào nhà. Tuồi Dần không được phụ dọn. Phụ nữ có thai không được phụ dọn
    • Nếu muốn phụ, thì mua 1 cây chổi mới, dùng chổi quét qua 1 lượt các đồ vật thì không sao.
    • Trong giờ tốt, gia chủ tự tay cầm tiền bạc nữ trang, tài sản quý giá cất vào tủ.
    • Lễ vật để đi Tân Gia mà người ta quý và có ý nghĩa tốt đẹp, mang lại điều lành cho gia chủ chính là: 1 nồi cơm điện (theo quan niệm bây giờ cho tiện), hay 1 bộ soong nồi (bởi ngày xưa chưa có đồ điện mà). Đây là những món quà mang ý nghĩa sung túc, no đủ, nên ta hãy đem tặng cho người thân, bạn hữu thân tình khi họ Tân Gia
    • Các lễ vật cúng:

    • Khi cúng động thổ, quý vị hãy chuẩn bị các lễ vật sau: 
      • Ngũ quả (là 5 loại trái cây)
      • Hoa (bông) tươi
      • Nhang đèn
      • 1 bộ tam sên (1 miếng thịt luộc, 1 con tôm luộc, 1 trứng vịt luộc)
      • Xôi thịt
      • 3 miếng trầu cau (đã têm)
      • Giấy vàng bạc
      • 1 dĩa muối gạo
      • 3 hũ nhỏ đựng muối-gạo-nước
    • Sau khi cúng xong, đốt giấy vàng bạc và rải muối gạo hãy động thổ
    • Riêng 3 hũ muối-gạo-nước thì cất lại thật kỹ. Sau này khi nhập trạch thì đem để nơi Bếp, nơi thờ cúng Táo Quân