Đặt nhũ danh theo phong thủy

Nhũ danh (hay tên tục) là tên do cha mẹ đặt lúc mới sinh, chỉ gọi lúc còn bé, thường dùng từ Nôm và xấu để tránh sự chú ý, đe dọa của ma quỷ. Người Trung Quốc gọi cái tên này là tiểu danh hay nhũ danh, được đặt lúc đứa bé mới sinh và cũng có ý nghĩa xấu. Gọi là nhũ danh vì tên này được đặt lúc bé còn đang bú. Trong tiếng Hán, nhũ có nghĩa là vú nên các nhà tính danh học Mỹ dịch chữ nhũ danh là Milk Name (tên sữa).

Đối với người Việt, khi xưa có nạn trẻ chết yểu và người ta giải thích vì tà ma thích bắt những đứa trẻ đẹp. Do vậy, các cha mẹ không muốn ai khen con mình đẹp, sợ tà ma biết, đồng thời đặt tên xấu cho đứa trẻ nhằm đánh lừa tà ma. Sở dĩ gọi là tên tục vì dùng các từ có ý nghĩa tục tằn như bộ phận sinh dục, chỉ sự dơ bẩn, hay là tên loài vật.

Khi đứa trẻ lên khoảng 5 đến 10 tuổi, nghĩa là hầu như thoát khỏi giai đoạn mà dân gian tin là bị tà ma chú ý, thì cha mẹ bắt đầu đặt tên chính thức cho con. Lúc này ai nhắc đến, hoặc gọi tên tục người đó, là xúc phạm đến danh dự của người ấy. Trong các đám cãi nhau liên quan đến vấn đề tên tục, Đại Từ Điển Tiếng Việt nêu ra thí dụ: Cứ gọi tên tục ra mà chửi, ai mà chẳng tức.

Lệ đặt tên tục từng rất phổ biến trong xã hội cổ truyền Việt Nam. Tuy nhiên, lệ này đến nay dần dần biến mất. Thay vào đó, các gia đình vẫn sẽ đặt nhũ danh cho con cái mình, nhưng không còn tục nữa. Cũng không phải vì sợ ma quỷ bắt, mà việc đặt nhũ danh hiện nay chủ yếu để dễ gọi, phản ánh một vẻ ngoại hình hay tính cách của đứa trẻ, hoặc gửi gắm tình cảm của cha mẹ vào con cái.

Theo khoa phong thủy, việc đặt nhũ danh cũng cần phải đúng theo luật phong thủy, bởi vì cái tên này cũng sẽ gắn bó với trẻ ít nhất đến hết cấp tiểu học. Tuy không quan trọng bằng tên chính, nhưng cũng góp phần giúp trẻ gặp nhiều may mắn, hạnh phúc trong giai đoạn đầu đời.

☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎ ☯︎

Chủ mệnh:

Nữ mệnh 
☯︎ Sinh ngày 9/3/2020 
☯︎ Nhằm: Ngày 16 tháng 2 năm Canh Tí 
☯︎ Hành bản mệnh: Thổ (Bích Thượng Thổ) 
☯︎ Quẻ mệnh: Cấn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh 
☯︎ Tứ trụ mệnh: Giờ Nhâm Thìn, ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Canh Tí 
☯︎ Thuộc tuổi: Dương Nữ 
☯︎ Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (60), Thủy (78), Mộc (46), Hỏa (0), Thổ (28)
☯︎ Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (5)

Liệt kê những tên tốt nhất theo tuổi của bé

Phần phân tích chi tiết từng tên xem ở phía dưới

  • Sắn (薯: Thự), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm
  • Quýt (橘: Quất), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm
  • Thỏ (兔: Thỏ), 8 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm
  • Helen (海伦: Hải luân), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm
  • Nancy (南茜: Nam tê), 18 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm
  • Sơ ri (櫻桃: Anh đào), 31 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Đậu (豆: Đậu), 7 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Nho (葡萄: Bồ đào), 23 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Ổi (番石榴: Thạch lựu), 31 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Mận (李: Lí), 7 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Nai / Hươu (鹿: Lộc), 11 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Nem (春卷: Xuân quyển), 17 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm
  • Cừu (绵羊: Miên Dương), 17 nét, hành Thổ: 8.0 điểm
  • Đô / Đô la (美元: Mỹ nguyên), 13 nét, hành Thổ: 8.0 điểm
  • Lucy (露茜: Lộ tê), 30 nét, hành Hỏa: 8.0 điểm
  • Sữa (牛奶: Ngưu nãi), 9 nét, hành Hỏa: 7.0 điểm
  • Andy (安迪: An đi), 14 nét, hành Thổ: 7.0 điểm
  • Cún (狗: Cẩu), 8 nét, hành Mộc: 6.25 điểm
  • Cô ca (可口: Khả khẩu), 8 nét, hành Mộc: 6.25 điểm
  • Hành (葱: Thông), 12 nét, hành Hỏa: 6.0 điểm

Phân tích chi tiết từng tên:

  • Sắn (薯: Thự), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Sắn: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Sắn thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Quýt (橘: Quất), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Quýt: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Quýt thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Thỏ (兔: Thỏ), 8 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Thỏ: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Thỏ thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Helen (海伦: Hải luân), 16 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Helen: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Helen thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Nancy (南茜: Nam tê), 18 nét, hành Hỏa: 10.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Nancy: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Nancy thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Sơ ri (櫻桃: Anh đào), 31 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Sơ ri: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Sơ ri và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Đậu (豆: Đậu), 7 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Đậu: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Đậu và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Nho (葡萄: Bồ đào), 23 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Nho: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Nho và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Ổi (番石榴: Thạch lựu), 31 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Ổi: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Ổi và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Mận (李: Lí), 7 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Mận: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Mận và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Nai / Hươu (鹿: Lộc), 11 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Nai / Hươu: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Nai / Hươu và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Nem (春卷: Xuân quyển), 17 nét, hành Hỏa: 9.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Nem: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Nem và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Cừu (绵羊: Miên Dương), 17 nét, hành Thổ: 8.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Cừu: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bình hòa với hành mệnh, bình.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Cừu và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Đô / Đô la (美元: Mỹ nguyên), 13 nét, hành Thổ: 8.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Đô / Đô la: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bình hòa với hành mệnh, bình.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Đô / Đô la và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Lucy (露茜: Lộ tê), 30 nét, hành Hỏa: 8.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Lucy: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Lucy thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Sữa (牛奶: Ngưu nãi), 9 nét, hành Hỏa: 7.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Sữa: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Sữa và mệnh cùng thuộc Dương, không tốt.
  • Andy (安迪: An đi), 14 nét, hành Thổ: 7.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Andy: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bình hòa với hành mệnh, bình.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Andy thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Cún (狗: Cẩu), 8 nét, hành Mộc: 6.25 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Cún: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên triệt tiêu hành mệnh, rất xấu.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là hành bình hòa trong tứ trụ, không làm thay đổi thành phần tứ trụ, coi như trung bình.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Cún thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Cô ca (可口: Khả khẩu), 8 nét, hành Mộc: 6.25 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Cô ca: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên triệt tiêu hành mệnh, rất xấu.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là hành bình hòa trong tứ trụ, không làm thay đổi thành phần tứ trụ, coi như trung bình.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Cô ca thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.
  • Hành (葱: Thông), 12 nét, hành Hỏa: 6.0 điểm

    1. Phân tích số nét:

      • Chữ Hành: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)

    2. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của bản mệnh:

      • Hành của tên bổ trợ cho hành mệnh, rất tốt.

    3. Xét quan hệ giữa tên và ngũ hành của tứ trụ mệnh:

      • Hành của Tên là một trong các hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

    4. Xét quan hệ giữa tên và mệnh theo thuộc tính âm dương:

      Tên Hành thuộc Âm trong khi mệnh thuộc Dương, bổ trợ cho nhau, làm cân bằng âm dương, tốt.