Đặt tên theo phong thủy cho con gái ra đời năm Quý Mão 2023
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình ra đời vào năm 2023 hay chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Nguyệt.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Nguyệt đi nào:
- Tiếng Hoa: 月
- Số nét: 4
- Thuộc tính ngũ hành: Thổ
- Nghĩa là: Mặt trăng, tháng
Các dạng chữ lót đi với chữ Nguyệt: Như Nguyệt, Vân Nguyệt, Thúy Nguyệt, Xuân Nguyệt, Linh Nguyệt, Nhật Nguyệt, Ánh Nguyệt, Trâm Nguyệt, Thảo Nguyệt, My Nguyệt, Ly Nguyệt, Yến Nguyệt, Châu Nguyệt, Tuyết Nguyệt, Thị Nguyệt, Phương Nguyệt, Minh Nguyệt, Lam Nguyệt, Bích Nguyệt, Tú Nguyệt, Mai Nguyệt, Nhi Nguyệt, Khánh Nguyệt, Tố Nguyệt, Tâm Nguyệt, Lan Nguyệt, Nhã Nguyệt, Mỹ Nguyệt, Thanh Nguyệt, Trang Nguyệt, Thi Nguyệt, Kim Nguyệt, Cẩm Nguyệt, Thu Nguyệt, Bảo Nguyệt, Hồng Nguyệt
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Mỹ Nguyệt:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Minh Nguyệt:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Bảo Nguyệt:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Trâm Nguyệt:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Lam Nguyệt:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thảo Nguyệt:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Bích Nguyệt:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Châu Nguyệt:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhã Nguyệt:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- My Nguyệt:
- My (靡, 19 nét, hành Thủy): Hoa lệ, xinh đẹp, đáng yêu
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhi Nguyệt:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thi Nguyệt:
- Thi (詩, 13 nét, hành Kim): Thơ
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Hồng Nguyệt:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Như Nguyệt:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thanh Nguyệt:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Cẩm Nguyệt:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Phương Nguyệt:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Ánh Nguyệt:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Tâm Nguyệt:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Kim Nguyệt:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Trang Nguyệt:
- Trang (裝, 13 nét, hành Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Yến Nguyệt:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Tố Nguyệt:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Tú Nguyệt:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Lan Nguyệt:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhật Nguyệt:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Linh Nguyệt:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thu Nguyệt:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Ly Nguyệt:
- Ly (璃, 14 nét, hành Hỏa): Lưu ly
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Tuyết Nguyệt:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Mai Nguyệt:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Xuân Nguyệt:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Vân Nguyệt:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thúy Nguyệt:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Khánh Nguyệt:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thị Nguyệt:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp bình an và bình an trong cuộc đời.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương xem tên bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Bùi Xuân Nguyệt theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 18/9/1965
- Sinh giờ: Giáp Thân (15-17h)
- Âm lịch: Ngày 23 tháng 8 năm Ất Tị (Ngày Ất Hợi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tị)
- Hành bản mệnh: Hỏa (Phú Đăng Hỏa)
- Quái mệnh: Đoài Kim, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Âm Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Hợi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tị
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (57), Thủy (24), Mộc (88), Hỏa (24), Thổ (9)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (18)
Phân tích tên Bùi Xuân Nguyệt: 6.0/10 điểm
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi (bộ chữ số 104)
- Chữ Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân (bộ chữ số 2687)
- Chữ Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng (bộ chữ số 1469)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nguyệt mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Hợi, tháng Ất Dậu, năm Ất Tị
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (57), Thủy (24), Mộc (88), Hỏa (24), Thổ (9)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Hỏa, Thổ
- Tên Nguyệt mang hành Thổ
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số dễ thành công, nhưng lại thiếu sự nhẫn nại, nên dễ dẫn đến mọi sự không được như ý (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Trạch Hỏa Cách (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 革: 已日乃孚, 元亨 利貞.悔亡 (Cách: Dĩ nhật nãi phu, nguyên hanh lợi trinh. Hối vong.). Quẻ chỉ thời kỳ phải thay đổi mới, nhưng không làm quá khả năng cũng không cố bảo thủ duy trì cái đã lỗi thời. Thời vận tốt cho những nhân tài có đầu óc sáng suốt, có tài cải cách đem lại sự phồn vinh cho mọi người, sự trong sáng cho thời đại. Không hợp cho những gì bảo thủ, cố chấp. Tài vận sẽ tới nếu biết đổi mới kinh doanh. Bệnh tật cần thay phương pháp điều trị. Kiện tụng muốn tiến triển tốt phải tìm luật sư mới hoặc thay đổi phương pháp.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm