Tìm hiểu các cách đặt tên với tên Hương cho bé gái, ra đời năm 2023
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình ra đời vào năm 2023 hay chưa? Qua bài viết này, có thể tên Hương sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Hương khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Tiếng Trung: 香
- Số nét: 9
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Phân tích ý nghĩa: Mùi hương, hương thơm
Chữ Hương có thể ghép thành các bộ tên lót như sau: Trinh Hương, Lan Hương, Thảo Hương, Nguyệt Hương, Gia Hương, Trà Hương, Linh Hương, Thu Hương, Nhật Hương, Chúc Hương, Quỳnh Hương, Ngân Hương, Mai Hương, Giáng Hương, Minh Hương, Cẩm Hương, Tuệ Hương, Xuân Hương, Tố Hương, Bảo Hương, Thùy Hương, Hạnh Hương, Trúc Hương, Trâm Hương, Tú Hương, Giang Hương, Trang Hương, Khánh Hương, Bích Hương, Ngọc Hương, Tuyết Hương, Nhã Hương, An Hương, Diệp Hương, Thanh Hương, Hiền Hương, Kim Hương, Thục Hương, Cúc Hương, Hồng Hương, Thúy Hương, Hoài Hương, Yến Hương, Thị Hương, Ánh Hương, Diệu Hương, Diễm Hương, Khả Hương, Vân Hương, Thụy Hương, Liên Hương, Mỹ Hương, Phi Hương
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Linh Hương:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tố Hương:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thảo Hương:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Cẩm Hương:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trang Hương:
- Trang (裝, 13 nét, hành Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Khánh Hương:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trúc Hương:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Gia Hương:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Giang Hương:
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Lan Hương:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Minh Hương:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tuệ Hương:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Mỹ Hương:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Hạnh Hương:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Chúc Hương:
- Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trinh Hương:
- Trinh (貞, 9 nét, hành Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Xuân Hương:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Diệu Hương:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Hồng Hương:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Mai Hương:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thục Hương:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Hoài Hương:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tú Hương:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nhã Hương:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Hiền Hương:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Ngân Hương:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- An Hương:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Giáng Hương:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Phi Hương:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thị Hương:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nhật Hương:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trâm Hương:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thu Hương:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Cúc Hương:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Ngọc Hương:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Tuyết Hương:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thúy Hương:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Diễm Hương:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Bích Hương:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Diệp Hương:
- Diệp (燁, 14 nét, hành Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nguyệt Hương:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Bảo Hương:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Vân Hương:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Yến Hương:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Kim Hương:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Liên Hương:
- Liên (莲, 10 nét, hành Hỏa): Hoa sen
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Trà Hương:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thụy Hương:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thanh Hương:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Khả Hương:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Quỳnh Hương:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Ánh Hương:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thùy Hương:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp nhiều hạnh phúc, hạnh phúc cát tường.
Đặt tên cho con theo phong thủy miễn phí bởi Master Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Lê Chúc Hương theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Lê như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 26/2/1982
- Sinh giờ: Kỷ Mão (5-7h)
- Âm lịch: Ngày 3 tháng 2 năm Nhâm Tuất (Ngày Canh Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Tuất)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 2, nhưng thực tế ngày 3 tháng 2 vẫn đang ở tiết Vũ thủy, là tiết thuộc tháng 1, nên phải coi tháng sinh là tháng 1.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 3 tháng 1 năm Nhâm Tuất (Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Tuất) - Hành mệnh: Thủy (Đại Hải Thủy)
- Quái mệnh: Càn Kim, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Tuất
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (45), Thủy (42), Mộc (64), Hỏa (3), Thổ (43)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (12)
Phân tích tên Lê Chúc Hương: 5.3/10 điểm
- Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê (bộ chữ số 1234)
- Chữ Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi (bộ chữ số 232)
- Chữ Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm (bộ chữ số 899)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Hương mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Thủy. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Tuất
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (45), Thủy (42), Mộc (64), Hỏa (3), Thổ (43)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa
- Tên Hương mang hành Kim
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 41 nét (Hành Mộc, Cát): Tứ nhất hoạch, thiên phú cát vận, đức vọng kiêm bị, kế tục nỗ lực, tiền đồ vô hạn; Là cách thuần dương tốt đẹp. Số này có đủ sự can đảm, tài lực, mưu trí, đức độ, số đại kiết về danh lợi, nhưng nhất thiết đừng ham hưởng thụ phù phiếm xa hoa, dối trá, trống rỗng. (四一划 天賦吉運,德望兼備,繼續努力,前途無限)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 35 nét (Hành Thổ, Cát): Tam ngũ hoạch, xử sự nghiêm cẩn, tiến thối bảo thủ, học trí kiêm cụ, thành tựu phi phàm; Số giữ được sự ấm no, hòa thuận, bình an. Sức quan sát sâu xa, đối với sự việc, với người đời phải phán đoán chính tà, thiện ác, sự việc xử sự phải nghiêm cẩn, đúng phép tắc, dồi dào tình cảm chính đáng. Về phương diện văn nghệ, học thuật, nghệ thuật đều có tài năng phát triển. (三五劃 處事嚴謹,進退保守,學智兼具,成就非凡)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 50 nét (Hành Thủy, Bình): Ngũ thập hoạch, cát hung hỗ kiến, nhất thành nhất bại, hung trung tự cát, cát trung hữu hung; Là vận số nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy. Tuy có lúc thành đạt nhưng nháy mắt hóa ra thất bại. Cho nên lúc thịnh nên lưu ý rút lui nếu không rõ cái lý “tràn ly đổ nước” đến lúc già sẽ gặp thất bại, không chỗ dung thân. (五十劃 吉凶互見,一成一敗,凶中有吉,吉中有凶)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có được thành công nhưng do tính cách không vững nên dễ nảy sinh biến động, dễ mắc bệnh dạ dày, thần kinh, bạc nhược… (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thiên Sơn Độn (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 遯: 亨, 小利貞 (Độn: Hanh, tiểu lợi trinh.). Quẻ Độn chỉ thời cuộc biến đổi, cái tốt giảm dần, cái xấu thắng thế, không phải là thời thuận lợi cho việc triển khai những công việc mới mẻ, nên duy trì việc cũ thì hơn. Không thích hợp cho việc chuyển đổi công việc hay ngành nghề, không nên đi xa. Tài vận không có, kinh doanh khó phát triển, càng mở rộng càng thất bại. Thi cử bất thành. Bệnh tật dễ nặng nhất là đối với người già. Kiện tụng dễ bị thua. Tình yêu và hôn nhân trắc trở, khó thành.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm