Bé gái sinh vào năm 2024 có nên đặt tên Yên?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình sinh vào năm Giáp Thìn 2024? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Yên.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Yên khi sử dụng để đặt tên có những đặc điểm sau:
- Phồn thể: Yên (煙)
- Số nét: 13
- Ngũ hành: Hỏa
- Chữ này nghĩa là: Khói
Với chữ Yên có thể ghép được các tên lót như sau:
Hạnh Yên:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Khánh Yên:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Cúc Yên:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Khả Yên:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Mỹ Yên:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Bích Yên:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Giáng Yên:
- Giáng (絳, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Màu đỏ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Trà Yên:
- Trà (茶, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thảo Yên:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Chúc Yên:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Hòa Yên:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Kiều Yên:
- Kiều (嬌, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thuận Yên:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Mặc Yên:
- Mặc (嘿, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Xuân Yên:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thùy Yên:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Kỳ Yên:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Nhã Yên:
- Nhã (雅, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Hoài Yên:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Cẩm Yên:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Ngọc Yên:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Trúc Yên:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Hương Yên:
- Hương (香, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùi hương, hương thơm
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tuyết Yên:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tố Yên:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tâm Yên:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tường Yên:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Ý Yên:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Gia Yên:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Minh Yên:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Bảo Yên:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tuệ Yên:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Nhật Yên:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Như Yên:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Huệ Yên:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Kim Yên:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thu Yên:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Phượng Yên:
- Phượng (凰, 11 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Chim phượng hoàng
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thục Yên:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thị Yên:
- Thị (氏, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Chỉ người phụ nữ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Mai Yên:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Thụy Yên:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Quỳnh Yên:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Nguyệt Yên:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- Yên (煙, 13 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khói
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải tìm tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp may mắn và thuận lợi suốt cuộc đời.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.