Đặt tên Giang cho con gái đẻ năm Nhâm Dần 2022
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con đẻ vào năm Nhâm Dần 2022? Chúng tôi nghĩ cái tên Giang cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Giang nào:
- Tiếng Hoa: 江
- Số nét: 6
- Thuộc hành: Kim
- Nghĩa là: Con sông, Họ Giang
Nếu đặt tên Giang có các cách ghép với chữ đệm như sau: Quỳnh Giang, Thị Giang, Hậu Giang, Kiều Giang, Nhã Giang, Châu Giang, Thùy Giang, Tuệ Giang, Huyền Giang, Hiền Giang, Nhật Giang, Cẩm Giang, Thúy Giang, Xuân Giang, Bảo Giang, Trà Giang, Hoài Giang, Tường Giang, Mỹ Giang, Hạnh Giang, Cúc Giang, An Giang, Phượng Giang, Kim Giang, Thu Giang, Mai Giang, Chúc Giang, Vân Giang, Thảo Giang, Trúc Giang, Minh Giang, Thụy Giang, Hồng Giang, Phương Giang, Yến Giang, Bích Giang, Hương Giang, Ngân Giang, Ngọc Giang, Thanh Giang, Khánh Giang, Huệ Giang, Hòa Giang, Thục Giang, Tuyết Giang, Hà Giang, Trâm Giang
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Trúc Giang:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Cẩm Giang:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Nhật Giang:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Châu Giang:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hòa Giang:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hậu Giang:
- Hậu (后, 6 nét, hành Thủy): Phía sau
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Huyền Giang:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Phượng Giang:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hạnh Giang:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Minh Giang:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thu Giang:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thảo Giang:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hồng Giang:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Ngân Giang:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Ngọc Giang:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Mỹ Giang:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Trâm Giang:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Chúc Giang:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Kim Giang:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Phương Giang:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Khánh Giang:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hà Giang:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Mai Giang:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Xuân Giang:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tuệ Giang:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thanh Giang:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Kiều Giang:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hoài Giang:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hương Giang:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Trà Giang:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tường Giang:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Cúc Giang:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Quỳnh Giang:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Nhã Giang:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thùy Giang:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- An Giang:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Yến Giang:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Huệ Giang:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Bảo Giang:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Vân Giang:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Hiền Giang:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thụy Giang:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thúy Giang:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Bích Giang:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Tuyết Giang:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thị Giang:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
- Thục Giang:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp bình an và tài lộc suốt đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Hoàng Cúc Giang theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Hoàng như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 10/9/2022
- Sinh giờ: Bính Thân (15-17h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 15 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Bính Thân, ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (55), Thủy (21), Mộc (33), Hỏa (72), Thổ (45)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (4), Dương (24)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Cúc Giang
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Chữ Giang (江, 6 nét, hành Kim): Con sông, Họ Giang
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Giang mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Thân, ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (55), Thủy (21), Mộc (33), Hỏa (72), Thổ (45)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc
- Tên Giang mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (55), Thủy (21), Mộc (33), Hỏa (72), Thổ (45)
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Đánh giá: 1.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có vận số thành công, sự nghiệp phát triển, tuy nhiên có khuynh hướng cố chấp nên dễ nảy sinh bất hòa, tranh chấp (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Việc làm không chuẩn bị trước, mất mát, tan vỡ. Quan hệ với địa cách tuy có công lớn nhưng chỉ là mộng ảo như bọt nước. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở vững vàng, có tiếng tăm, tiền bạc, mọi sự thành công. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Bị nạn vì sắc đẹp, thiếu tinh thần hy sinh, ham vui bên ngoài, trống rỗng bên trong, nói dối thổi phồng, cuối cùng thất bại. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Sơn Kiển (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 蹇: 利西南, 不利東北, 利見大人, 貞吉 (Kiển: Lợi Tây Nam, bất lợi đông Bắc, lợi kiến đại nhân, trinh cát.). Quẻ Kiển chỉ thời vận khó khăn, nhiều trắc trở, công việc khó thành, sự nghiệp giảm sút. Tài vận kém, lâm vào cảnh túng quẫn, gian nan, kiếm tiền khó khăn. Thi cử khó đỗ, xuất hành bất lợi. Cần phải lắng nghe ý kiến nhiều người khuyên bảo, tìm người có quyền thế làm chỗ dựa mới thoát nạn. Tình yêu rối rắm, nhiều trở ngại.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm