Năm Quý Mão 2023, xu hướng đặt tên Vũ cho bé trai liệu có tốt?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy nếu bé nhà bạn ra đời năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Chúng tôi nghĩ cái tên Vũ cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho bé.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Chữ Vũ có những tính chất gì:
- Từ gốc: 禹
- Số nét: 9
- Ngũ hành thuộc: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Họ Vũ
Các chữ đệm thường được ghép với chữ Vũ: Xuân Vũ, Hải Vũ, Doanh Vũ, Nguyên Vũ, Minh Vũ, Lợi Vũ, Hồ Vũ, Long Vũ, Việt Vũ, Tiến Vũ, Gia Vũ, Tuấn Vũ, An Vũ, Duy Vũ, Trọng Vũ, Đức Vũ, Thế Vũ, Nhật Vũ, Toàn Vũ, Thắng Vũ, Tường Vũ, Hưng Vũ, Phong Vũ, Mạnh Vũ, Thiên Vũ, Khải Vũ, Nam Vũ, Anh Vũ, Thọ Vũ, Phi Vũ, Dương Vũ, Chí Vũ, Thái Vũ, Công Vũ, Thiện Vũ, Đăng Vũ, Hùng Vũ, Đình Vũ, Huy Vũ, Tuệ Vũ, Lâm Vũ, Khởi Vũ, Khắc Vũ, Thanh Vũ, Văn Vũ, Thiệu Vũ, Thụy Vũ, Phương Vũ, Khanh Vũ, Khánh Vũ, Ngọc Vũ, Khôi Vũ, Danh Vũ, Lộc Vũ, Sơn Vũ, Hữu Vũ, Chính Vũ, Thành Vũ, Quân Vũ, Quang Vũ, Đại Vũ, Trí Vũ, Lân Vũ, Bảo Vũ, Trung Vũ, Thịnh Vũ, Chấn Vũ, Thạch Vũ, Hoàng Vũ, Tấn Vũ, Quốc Vũ, Trường Vũ, Cảnh Vũ, Bá Vũ, Luân Vũ, Kiên Vũ, Hà Vũ, Khoa Vũ, Khiêm Vũ, Ân Vũ, Thuận Vũ, Hạo Vũ, Khang Vũ
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Cảnh Vũ:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hưng Vũ:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Gia Vũ:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chấn Vũ:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Trung Vũ:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Trọng Vũ:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Tuấn Vũ:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thái Vũ:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Luân Vũ:
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hùng Vũ:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Lợi Vũ:
- Lợi (利, 7 nét, hành Hỏa): Lợi ích, họ Lợi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khởi Vũ:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Tuệ Vũ:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thạch Vũ:
- Thạch (石, 5 nét, hành Kim): Đá
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Công Vũ:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khôi Vũ:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Bá Vũ:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hồ Vũ:
- Hồ (狐, 8 nét, hành Thủy): Hồ ly, con cáo, con chồn
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Toàn Vũ:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Dương Vũ:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thuận Vũ:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thọ Vũ:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Trường Vũ:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khánh Vũ:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Đình Vũ:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Anh Vũ:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Lân Vũ:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Việt Vũ:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thanh Vũ:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thụy Vũ:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Kiên Vũ:
- Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Lộc Vũ:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thành Vũ:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Lâm Vũ:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Tường Vũ:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Nhật Vũ:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thế Vũ:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Tiến Vũ:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Sơn Vũ:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hạo Vũ:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Quân Vũ:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hữu Vũ:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Doanh Vũ:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Duy Vũ:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thịnh Vũ:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hoàng Vũ:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chính Vũ:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Danh Vũ:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Phi Vũ:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Bảo Vũ:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Trí Vũ:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Văn Vũ:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Quang Vũ:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Nam Vũ:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hải Vũ:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khải Vũ:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Đức Vũ:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Ngọc Vũ:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Tấn Vũ:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Đăng Vũ:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Hà Vũ:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khoa Vũ:
- Khoa (姱, 9 nét, hành Hỏa): Tốt đẹp, đẹp đẽ, chỉ sắc đẹp
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Phong Vũ:
- Phong (風, 9 nét, hành Thủy): Gió
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khang Vũ:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Long Vũ:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thiện Vũ:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khiêm Vũ:
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chí Vũ:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Huy Vũ:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thiên Vũ:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- An Vũ:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khắc Vũ:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Xuân Vũ:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Nguyên Vũ:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Phương Vũ:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Quốc Vũ:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Mạnh Vũ:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Ân Vũ:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Đại Vũ:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Khanh Vũ:
- Khanh (卿, 11 nét, hành Kim): Từ vua dùng để gọi bầy tôi, chỉ người làm quan
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Minh Vũ:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thắng Vũ:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Thiệu Vũ:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé luôn gặp nhiều hạnh phúc, sức khỏe cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Bùi Khanh Vũ theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Bùi như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 28/1/2023
- Sinh giờ: Nhâm Thìn (7-9h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 7 tháng 1 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 1, nhưng thực tế ngày 7 tháng 1 vẫn đang ở tiết Đại hàn, là tiết thuộc tháng 12, nên phải coi tháng sinh là tháng 12. Năm sinh (âm lịch) là năm Quý Mão, nhưng tháng sinh được tính là tháng chạp (tháng 12), nên năm sinh cũng phải tính theo năm cũ, là năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (12), Thủy (62), Mộc (33), Hỏa (19), Thổ (68)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (16)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Khanh Vũ
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Khanh (卿, 11 nét, hành Kim): Từ vua dùng để gọi bầy tôi, chỉ người làm quan
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Vũ mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (12), Thủy (62), Mộc (33), Hỏa (19), Thổ (68)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Kim
- Tên Vũ mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (12), Thủy (62), Mộc (33), Hỏa (19), Thổ (68)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc sống vất vả, tâm lý luôn bất an, dễ sinh các bệnh về não, máu (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Tính cách hơi chậm chạp, dễ gần mà dễ xa, thành công đến muộn nhưng cũng gọi là hạnh phúc Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có tai họa, vận hung liên tiếp. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng chu đáo, giàu lí trí, siêng năng, có thể đạt đến thành công nhanh chóng. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Trạch Lâm (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 臨: 元亨, 利貞.至于八月有凶 (Lâm: Nguyên hanh, lợi trinh. Chí vu bát nguyệt hữu hung.). Quẻ chỉ thời cơ tốt đang đến cần phải tranh thủ, không bỏ lỡ thời cơ. Tuy nhiên thời cơ vận may gắn với khả năng đi sát quần chúng, tranh thủ được mọi người. Công danh sự nghiệp nhiều cơ may thành đạt. Tài vận phát đạt, kinh doanh gặp thời, được như mong muốn. Kiện tụng dễ thắng nhưng nên giữ hòa khí thì hơn. Thi cử dễ đỗ, nhưng đến tháng tám có thể gặp điều không may, vì vậy công việc không nên dây dưa, không nên kéo dài, tránh chủ quan tự mãn. Tình yêu thuận lợi, được như ý. Hôn nhân đẹp lòng, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm