Tên theo phong thủy cho bé gái ra đời 2023: tên Lan
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nếu bé nhà bạn ra đời năm Quý Mão 2023 thì nên đặt tên là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Lan.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Lan:
- Tượng hình gốc: 蘭
- Số nét: 20
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Hoa lan
Những tổ hợp chữ lót phù hợp với chữ Lan: Như Lan, Thục Lan, Quỳnh Lan, Uyên Lan, Mai Lan, Thư Lan, Ánh Lan, Cúc Lan, Mặc Lan, Tuyết Lan, Xuân Lan, Cẩm Lan, Hằng Lan, Thanh Lan, Nhã Lan, Hải Lan, Khánh Lan, Hương Lan, Khuê Lan, Chúc Lan, Yến Lan, Minh Lan, Ngân Lan, Hiền Lan, Diệp Lan, Hạnh Lan, Huệ Lan, Hoài Lan, Diệu Lan, Bích Lan, Giáng Lan, Bảo Lan, Thùy Lan, Phượng Lan, Nguyệt Lan, Thúy Lan, Diễm Lan, Vân Lan, Tâm Lan, Ngọc Lan, Thảo Lan, Kiều Lan, Hà Lan, Trúc Lan, Tú Lan, Thị Lan, Thu Lan, Mỹ Lan, Huyền Lan, Thụy Lan, Nhật Lan, Hồng Lan, Tuệ Lan, Tố Lan, Phương Lan, Tường Lan
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Ánh Lan:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tường Lan:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Vân Lan:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hoài Lan:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Ngân Lan:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Chúc Lan:
- Chúc (囑, 26 nét, hành Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Mỹ Lan:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Quỳnh Lan:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thanh Lan:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Trúc Lan:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Như Lan:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Huệ Lan:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thụy Lan:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hải Lan:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Bảo Lan:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thị Lan:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Xuân Lan:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thu Lan:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tuyết Lan:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Kiều Lan:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Bích Lan:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thư Lan:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Mặc Lan:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Uyên Lan:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tuệ Lan:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Nguyệt Lan:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Cúc Lan:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Cẩm Lan:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Giáng Lan:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hồng Lan:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tố Lan:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Mai Lan:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thùy Lan:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hằng Lan:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Phương Lan:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hạnh Lan:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Diệp Lan:
- Diệp (燁, 14 nét, hành Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thục Lan:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Phượng Lan:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hà Lan:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thảo Lan:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tú Lan:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Nhật Lan:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Nhã Lan:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Ngọc Lan:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hiền Lan:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Hương Lan:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Yến Lan:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Diệu Lan:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Diễm Lan:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Tâm Lan:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Khánh Lan:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Khuê Lan:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Thúy Lan:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Huyền Lan:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Minh Lan:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé luôn gặp bình an và thuận lợi trong cuộc đời.
Đặt tên theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Thục Lan theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Ngày sinh: 8/1/1957
- Sinh giờ: Ất Dậu (17-19h)
- Âm lịch: Ngày 8 tháng 12 năm Bính Thân (Ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân)
- Mệnh niên: Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)
- Quái mệnh: Cấn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ mệnh: Giờ Ất Dậu, ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (189), Thủy (9), Mộc (36), Hỏa (0), Thổ (32)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (12)
Phân tích tên Vũ Thục Lan: 6.5/10 điểm
- Chữ Vũ (武 , 8 nét, hành Thủy): Mái hiên, tòa nhà, Họ Vũ (bộ chữ số 2643)
- Chữ Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục (bộ chữ số 2093)
- Chữ Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan (bộ chữ số 1154)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Lan mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Dậu, ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (189), Thủy (9), Mộc (36), Hỏa (0), Thổ (32)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Mộc, Thổ, Thủy
- Tên Lan mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 39 nét (Hành Thủy, Cát): Tam cửu hoạch, vân khai kiến nguyệt, tuy hữu lao lục, quang minh thản đồ, chỉ nhật khả kỳ; Vận số tốt như vạch mây thấy trăng, họa biến thành phúc. Tuy có khó nhọc nhưng mây tan trăng sáng, đường đi dễ thấy. Số này đủ 3 cách phú quý, trường thọ, quyền uy, là số cực quý trọng nhưng cực quý sẽ gặp nhiều điều ngược lại, chớ nhẹ dạ tin người. (三九劃 雲開見月,雖有勞碌,光明坦途,指日可期)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, nhưng cuối đời lưu vong, thất bại, vất vả, buồn phiền, có biến động, bệnh tật, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Sơn Lôi Di (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 頤: 貞吉. 觀頤, 自求口實 (Di : Trinh cát. Quan di, tự cầu khẩu thực.). Quẻ Di chỉ vận thế bề ngoài tốt, mặc dù còn chút khó khăn, như hình của quẻ: số đông bị kẹt giữa hai thế lực cứng rắn. Tài vận sắp đến. Ai biết điều tiết hành động sẽ có cơ may thành công. Thi cử tìm việc hơi khó khăn nhưng sẽ đạt. Tình yêu và hôn nhân gặp chút trở ngại.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm