Năm Nhâm Dần 2022, đặt tên Nhật cho bé gái, liệu có tốt?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé đẻ năm Nhâm Dần 2022? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Nhật nhỉ?
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Giới thiệu về chữ Nhật:
- Tiếng Trung: 日
- Số nét: 4
- Mang hành: Thổ
- Ý nghĩa của chữ này là: Mặt trời, ngày
Nếu đặt tên Nhật có các cách ghép với chữ lót như sau: Ánh Nhật, Thanh Nhật, Thảo Nhật, Mai Nhật, Minh Nhật, Phương Nhật, Khánh Nhật
Ý nghĩa của các tên này:
- Minh Nhật:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Khánh Nhật:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phương Nhật:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thảo Nhật:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Ánh Nhật:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Mai Nhật:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thanh Nhật:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé những bình an, may mắn suốt đường đời.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Đặng Ánh Nhật theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Đặng như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 13/11/2022
- Sinh giờ: Giáp Thân (15-17h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 20 tháng 10 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thân, ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (39), Mộc (45), Hỏa (21), Thổ (14)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (6), Dương (22)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đặng Ánh Nhật
- Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng
- Chữ Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Chữ Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nhật mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thân, ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (39), Mộc (45), Hỏa (21), Thổ (14)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thổ
- Tên Nhật mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (39), Mộc (45), Hỏa (21), Thổ (14)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số dễ thành công, nhưng lại thiếu sự nhẫn nại, nên dễ dẫn đến mọi sự không được như ý (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Đạt được hy vọng, công thành danh toại Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thịnh vượng nhất thời, nhưng căn cơ mỏng manh, rất kém chịu đựng, nếu Thiên cách làm mộc thì là điềm kiết. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Hỏa Ký Tế (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 既濟: 亨小, 利貞.初吉, 終亂 (Kí tế: Hanh tiểu, lợi trinh. Sơ cát, chung loạn.). Quẻ Ký Tế chỉ thời vận bình yên, ổn định, mọi việc đang thuận buồm xuôi gió, cơ hội thành đạt có nhiều, nhưng nên đề phòng khó khăn về sau. Tài vận khá.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm