Cách đặt tên hợp phong thủy với tên Long cho con trai, đẻ năm 2022
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy nếu con nhà bạn đẻ năm Nhâm Dần 2022 thì nên đặt tên là gì? Chúng tôi nghĩ cái tên Long cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên cho con theo phong thủy tại đây.
Các tính chất của chữ Long:
- Tượng hình của chữ: 龍
- Số nét: 16
- Thuộc ngũ hành: Hỏa
- Chữ này có nghĩa là: Con rồng
Những tổ hợp chữ lót phù hợp với chữ Long: Phương Long, Nguyên Long, Xuân Long, Kỳ Long, Minh Long, Quảng Long, Trung Long, Hùng Long, Quý Long, Phúc Long, Định Long, Toàn Long, Hải Long, Tuệ Long, Đại Long, Trường Long, Mạnh Long, Huy Long, Ngọc Long, Khải Long, Tùng Long, Thiên Long, Chiến Long, Vũ Long, Quyền Long, Tấn Long, Việt Long, Duy Long, Đức Long, Văn Long, Thắng Long, Hoàng Long, Cường Long, Trọng Long, Khánh Long, Sĩ Long, Sơn Long, Thái Long, Nhật Long, Bảo Long, Hồ Long, Hạo Long, Bá Long, Chí Long, An Long, Đăng Long, Thế Long, Bách Long, Thiệu Long, Trí Long, Thuận Long, Quang Long, Thăng Long, Hữu Long, Thành Long, Phú Long, Chính Long, Đoàn Long, Vĩnh Long, Quyết Long, Đình Long, Thiện Long, Chấn Long, Gia Long, Hoài Long, Thịnh Long, Tuấn Long, Phi Long, Phước Long, Quốc Long, Thanh Long, Cảnh Long, Tiến Long, Quân Long
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Toàn Long:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Trọng Long:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Khải Long:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thiệu Long:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thuận Long:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hạo Long:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Sĩ Long:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Nhật Long:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Mạnh Long:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quốc Long:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Sơn Long:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tuệ Long:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thanh Long:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phú Long:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Ngọc Long:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Khánh Long:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Chấn Long:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Xuân Long:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Vĩnh Long:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Bảo Long:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phương Long:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đại Long:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quảng Long:
- Quảng (廣, 14 nét, hành Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Định Long:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quang Long:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Trường Long:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đoàn Long:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thiên Long:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phúc Long:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tuấn Long:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tấn Long:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đình Long:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quân Long:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thắng Long:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thế Long:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Huy Long:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Duy Long:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Văn Long:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Trung Long:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thành Long:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hoài Long:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tùng Long:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Trí Long:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phi Long:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hải Long:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Chính Long:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thái Long:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hồ Long:
- Hồ (狐, 8 nét, hành Thủy): Hồ ly, con cáo, con chồn
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Chí Long:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quý Long:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Vũ Long:
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hữu Long:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Kỳ Long:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thịnh Long:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đức Long:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Tiến Long:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Gia Long:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Việt Long:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- An Long:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quyền Long:
- Quyền (權, 21 nét, hành Hỏa): Họ Quyền, quyền thuật
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Đăng Long:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Minh Long:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Cường Long:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thăng Long:
- Thăng (昇, 8 nét, hành Kim): Thăng tiến, lên cao, họ Thăng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Bá Long:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hoàng Long:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quyết Long:
- Quyết (决, 6 nét, hành Hỏa): Quyết tâm, quyết đoán, kiên quyết
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Nguyên Long:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Hùng Long:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Chiến Long:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Phước Long:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Bách Long:
- Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Thiện Long:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Cảnh Long:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn sức khỏe bình an trong suốt cuộc đời.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên cho con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Trịnh Thiên Long theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Trịnh như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 22/9/2022
- Sinh giờ: Ất Mão (5-7h)
- Nhằm: Ngày 27 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Ất Mão, ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (14), Mộc (91), Hỏa (18), Thổ (36)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (16)
Phân tích Phong Thủy cái tên Trịnh Thiên Long
- Chữ Trịnh (鄭, 14 nét, hành Hỏa): Họ Trịnh
- Chữ Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Chữ Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Long mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Mão, ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (14), Mộc (91), Hỏa (18), Thổ (36)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thủy
- Tên Long mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (14), Mộc (91), Hỏa (18), Thổ (36)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận không tốt, cuộc đời gặp nhiều bất hạnh, người thân sinh ly tử biệt (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Không tránh khỏi khổ nạn, nhanh chóng rơi vào bi vận. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Phong lưu, quyết phấn đấu, nhưng gia đình duyên bạc, thường xung đột với mọi người, nên cuối cùng bị người ta ruồng bỏ, cô độc, nhưng nếu có vận cục kim thì trước vui mà sau khổ. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Trạch Lâm (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 臨: 元亨, 利貞.至于八月有凶 (Lâm: Nguyên hanh, lợi trinh. Chí vu bát nguyệt hữu hung.). Quẻ chỉ thời cơ tốt đang đến cần phải tranh thủ, không bỏ lỡ thời cơ. Tuy nhiên thời cơ vận may gắn với khả năng đi sát quần chúng, tranh thủ được mọi người. Công danh sự nghiệp nhiều cơ may thành đạt. Tài vận phát đạt, kinh doanh gặp thời, được như mong muốn. Kiện tụng dễ thắng nhưng nên giữ hòa khí thì hơn. Thi cử dễ đỗ, nhưng đến tháng tám có thể gặp điều không may, vì vậy công việc không nên dây dưa, không nên kéo dài, tránh chủ quan tự mãn. Tình yêu thuận lợi, được như ý. Hôn nhân đẹp lòng, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm