Năm Giáp Thìn 2024, đặt tên Hà cho con trai, liệu có tốt?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy nếu ra đời vào năm Giáp Thìn 2024, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Chúng tôi nghĩ cái tên Hà cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.
Chữ Hà có những thuộc tính gì:
- Tiếng Trung: Hà (何)
- Số nét: 7
- Mang hành: Thủy
- Ý nghĩa của chữ này là: Họ Hà, con sông, sông nước
Nếu đặt tên Hà có các cách ghép với chữ lót như sau:
Sơn Hà:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Quý Hà:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Phước Hà:
- Phước (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Tấn Hà:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Tiến Hà:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Thạch Hà:
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Quân Hà:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Thiên Hà:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Vinh Hà:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Xuân Hà:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Thế Hà:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Ngọc Hà:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Mạnh Hà:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Chí Hà:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Phú Hà:
- Phú (富, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Giàu có
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Tuấn Hà:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Khánh Hà:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Đức Hà:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
An Hà:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Văn Hà:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Phúc Hà:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Cảnh Hà:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Lâm Hà:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Đình Hà:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Nhật Hà:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Quang Hà:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Duy Hà:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Dũng Hà:
- Dũng (勇, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Trí Hà:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Hữu Hà:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Long Hà:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Bảo Hà:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Minh Hà:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Trọng Hà:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hà (何, 7 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con suốt đường đời luôn luôn gặp bình an và sức khỏe
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên theo phong thủy của Master Đàm Kỳ Phương.