Năm Quý Mão 2023, xu hướng đặt tên Lam cho con trai liệu có tốt?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy bạn nên đặt tên gì cho con đẻ năm Quý Mão 2023? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên con với tên Lam.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Chữ Lam có những thuộc tính gì:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 藍
- Số nét: 18
- Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
- Nghĩa là: Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
Các dạng chữ đệm đi với chữ Lam: Tuấn Lam, Trọng Lam, Quang Lam, Việt Lam, Chí Lam, Đức Lam, Phương Lam, Tiến Lam, Cảnh Lam, Quốc Lam, Đình Lam, Quý Lam, Minh Lam, Duy Lam, Bảo Lam, Ngọc Lam, Thành Lam, Xuân Lam, Hữu Lam, Thiện Lam, Mạnh Lam, Trường Lam
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Ngọc Lam:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Trường Lam:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Thành Lam:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Xuân Lam:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Duy Lam:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Đình Lam:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Quốc Lam:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Cảnh Lam:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Đức Lam:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Bảo Lam:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Việt Lam:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Quý Lam:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Thiện Lam:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Tiến Lam:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Mạnh Lam:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Hữu Lam:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Chí Lam:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Minh Lam:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Trọng Lam:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Phương Lam:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Tuấn Lam:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Quang Lam:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên đặt tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc hạnh phúc tới hết đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Quang Lam theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Nguyễn như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 31/3/1964
- Sinh giờ: Tân Mùi (13-15h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 18 tháng 2 năm Giáp Thìn (Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn)
- Hành mệnh: Hỏa (Phú Đăng Hỏa)
- Mệnh quẻ: Càn Kim, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Tân Mùi, ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (30), Thủy (3), Mộc (123), Hỏa (36), Thổ (32)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (20), Dương (4)
Phân tích tên Nguyễn Quang Lam: 4.3/10 điểm
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn (bộ chữ số 1467)
- Chữ Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng (bộ chữ số 1746)
- Chữ Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam (bộ chữ số 1152)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Lam mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Mùi, ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (30), Thủy (3), Mộc (123), Hỏa (36), Thổ (32)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Thổ, Kim
- Tên Lam mang hành Hỏa
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép cực độ, do đó nảy sinh tâm trạng bất mãn, là điềm hung, dễ mắc bệnh về não và các bệnh khác (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thiên Lôi Vô Vọng (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 无妄: 元亨, 利貞. 其匪正有眚, 不利有攸往 (Vô vọng: Nguyên hanh, lợi trinh. Kì phỉ chính hữu sảnh, bất lợi hữu du vãng.). Quẻ Vô Vọng chỉ thời vận xấu, mọi việc không có cơ may thành công. Chỉ lợi cho những người ẩn dật, tu hành, không lợi cho những ai muốn thi thố tài năng. Sự nghiệp trắc trở, được mất do may rủi, khó tính trước. Tài vận kém, kinh doanh thất thường, chỉ cầu may không thể đoán trước. Thi cử khó đỗ. Đi xa không gặp nhiều thuận lợi. Bệnh tật khi tăng khi giảm, thất thường, nhưng không nặng. Tình yêu và hôn nhân trắc trở, nhưng về lâu dài sẽ đạt hạnh phúc.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm