Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho con của mình sinh vào năm 2022 hay chưa? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Hằng nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương
Phong thủy tên cho con gái, sinh năm 2022, có nên đặt tên là Hằng?
Hãy tìm hiểu qua về chữ Hằng nhỉ:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: 恆
- Số nét: 9
- Mang hành: Thủy
- Giải nghĩa: Vĩnh hằng, lâu bền
Các dạng tên lót đi với chữ Hằng: Nhật Hằng, Thục Hằng, Mỹ Hằng, Uyên Hằng, Diễm Hằng, Phương Hằng, Kim Hằng, Trúc Hằng, Thúy Hằng, Cẩm Hằng, Tâm Hằng, Nhã Hằng, Thư Hằng, Tuyết Hằng, Diệu Hằng, Linh Hằng, Minh Hằng, Thụy Hằng, Thị Hằng, Thanh Hằng, Như Hằng, Mai Hằng, Diệp Hằng, Lam Hằng, Vy Hằng, Ngân Hằng, Ngọc Hằng, Thu Hằng, Trâm Hằng, Bích Hằng, Khánh Hằng, Xuân Hằng
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Minh Hằng:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Nhật Hằng:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Xuân Hằng:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Nhã Hằng:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Cẩm Hằng:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Bích Hằng:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thư Hằng:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thị Hằng:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Linh Hằng:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Như Hằng:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Diễm Hằng:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Phương Hằng:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thu Hằng:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Diệp Hằng:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Ngân Hằng:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Lam Hằng:
- Lam (藍, 18 nét, hành Hỏa): Màu xanh lam, cây chàm, họ Lam
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Trâm Hằng:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thụy Hằng:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Diệu Hằng:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Tuyết Hằng:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Trúc Hằng:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Vy Hằng:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Ngọc Hằng:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Khánh Hằng:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Kim Hằng:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Mỹ Hằng:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thục Hằng:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Tâm Hằng:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Mai Hằng:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thanh Hằng:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Uyên Hằng:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thúy Hằng:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Có nên xem tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp sức khỏe và tài lộc tới hết cuộc đời.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương
Phân tích thử cái tên Đặng Ngân Hằng theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Đặng như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 23/7/2022
- Sinh giờ: Nhâm Dần (3-5h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 25 tháng 6 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Nhâm Dần, ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (55), Mộc (51), Hỏa (63), Thổ (64)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (16)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đặng Ngân Hằng
- Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng
- Chữ Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Chữ Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Hằng mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Dần, ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (55), Mộc (51), Hỏa (63), Thổ (64)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim
- Tên Hằng mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (3), Thủy (55), Mộc (51), Hỏa (63), Thổ (64)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 37 nét (Hành Kim, Cát): Tam thất hoạch, phùng hung hoá cát, cát nhân thiên tướng, dĩ thính thủ chúng, tất thành đại công; Phúc trời cho, có hiện tượng mọi sự việc thoải mái. Suốt đời mưa thuận gió hòa, tuy có lúc bị nguy cơ cũng được người tốt giúp đỡ, gặp dữ hóa lành. Nhưng lòng cô đơn nên hàm dưỡng phần đức để cho được thành công. (三七劃 逢凶化吉,吉人天相,以德取眾,必成大功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, dễ đạt được mục đích, tuy nhiên do cơ thể lao lực nên dẫn đến ốm yếu, bệnh tật hoặc gia đình gặp nhiều bất hạnh (nửa hung).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên ổn, dễ mất bản tính, tư tưởng dễ bị dồn nén thay đổi, bệnh đường hô hấp và não, về già càng thêm hung. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Giỏi đánh võ mồm, biện luận dài dòng, quyết theo chủ trương của mình, không cần thắng bại, chiếm phần hơn, chẳng cần đến người, kém cũng được thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khảm (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 習坎: 有孚, 維心亨, 行有尚 (Tập Khảm: Hữu phu, duy tâm hanh, hành hữu thượng.). Quẻ Thuần Khảm (hay Trùng Khảm, Tập Khảm) chỉ thời vận còn khó khăn, cần đề phòng mọi việc. Không phải thời để hoàn thành sự nghiệp lớn, chỉ nên kiên trì bồi dưỡng sức lực, lòng tin, chờ thời. Tài vận chưa đến, không nên kinh doanh ngay dễ bị lừa. Kiện tụng bị thua, nên hoà giải ngay từ đầu. Tình yêu và hôn nhân gặp đôi chút trắc trở, lắm kẻ dèm pha, khó tính, nhưng gặp được người đồng chí hướng thì dễ thành lương duyên gắn bó.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm