Bé trai đẻ vào năm 2025 có nên đặt tên Phong?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nếu đẻ vào năm Ất Tị 2025, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Phong nhỉ?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy tại đây.
Trước hết nên biết đôi chút về chữ Phong:
- Tiếng Hoa: Phong (風)
- Số nét: 9
- Ngũ hành: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Gió
Với chữ Phong có thể ghép được các chữ lót như sau:
Quân Phong:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Cảnh Phong:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Triều Phong:
- Triều (朝, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Triều đình, triều đại, hướng về
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Nam Phong:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Bảo Phong:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khôi Phong:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Kim Phong:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hồ Phong:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Vĩnh Phong:
- Vĩnh (永, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hải Phong:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thiệu Phong:
- Thiệu (紹, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khởi Phong:
- Khởi ( 起, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khánh Phong:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thế Phong:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Dũng Phong:
- Dũng (勇, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Ngọc Phong:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Đại Phong:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Điền Phong:
- Điền (田, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ruộng, đồng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tường Phong:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Duy Phong:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Toàn Phong:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hữu Phong:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Quảng Phong:
- Quảng (廣, 14 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Kỳ Phong:
- Kỳ (祺, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hùng Phong:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thiện Phong:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Trí Phong:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khả Phong:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tuệ Phong:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Minh Phong:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Kiệt Phong:
- Kiệt (傑, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tiến Phong:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Nhật Phong:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thạch Phong:
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khắc Phong:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Lâm Phong:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Kiến Phong:
- Kiến (見, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Đức Phong:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Định Phong:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thịnh Phong:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tấn Phong:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Quý Phong:
- Quý (貴, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Quý giá, quý trọng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tùng Phong:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Sơn Phong:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Khải Phong:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Linh Phong:
- Linh (靈, 24 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thuận Phong:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Quang Phong:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Cường Phong:
- Cường (強, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Võ Phong:
- Võ (武, 8 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Sức mạnh, họ Võ, họ Vũ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Kiện Phong:
- Kiện (健, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khỏe mạnh, tráng kiện
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hạo Phong:
- Hạo (浩, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Trung Phong:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Quyết Phong:
- Quyết (决, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Quyết tâm, quyết đoán, kiên quyết
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Trường Phong:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thắng Phong:
- Thắng (勝, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Đông Phong:
- Đông (東, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương Đông
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Đình Phong:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Văn Phong:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Chính Phong:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Xuân Phong:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thiên Phong:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Trọng Phong:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
An Phong:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tuấn Phong:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Mạnh Phong:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Thọ Phong:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Gia Phong:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Hoài Phong:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phong (風, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Gió
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều may mắn và thuận lợi.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên con theo phong thủy tại đây.