Thầy phong thủy: cần lưu ý khi đặt tên bé trai sinh năm 2023 là Toản
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình ra đời vào năm 2023 hay chưa? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Toản nhỉ?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy tại đây.
Giới thiệu về chữ Toản:
- Tiếng Trung: 纂
- Số nét: 20
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Giải nghĩa: Biên tập, biên soạn
Chữ Toản và các cách tổ hợp tên đệm: Công Toản, Ngọc Toản, Hữu Toản, Quang Toản, Quốc Toản, Xuân Toản, Duy Toản, Đình Toản, Việt Toản, Minh Toản, Đức Toản, Trọng Toản, Mạnh Toản
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Quang Toản:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Quốc Toản:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Duy Toản:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Xuân Toản:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Đức Toản:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Việt Toản:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Đình Toản:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Minh Toản:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Công Toản:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Hữu Toản:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Trọng Toản:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Ngọc Toản:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
- Mạnh Toản:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé rất nhiều may mắn và thuận lợi.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Mạnh Toản theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Nguyễn như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 19/1/2023
- Sinh giờ: Tân Hợi (21-23h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 28 tháng 12 năm Nhâm Dần (Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần)
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nam
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Tân Hợi, ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (24), Thủy (74), Mộc (33), Hỏa (23), Thổ (54)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (18), Dương (12)
Phân tích Phong Thủy cái tên Nguyễn Mạnh Toản
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn
- Chữ Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Chữ Toản (纂, 20 nét, hành Kim): Biên tập, biên soạn
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Toản mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Hợi, ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (24), Thủy (74), Mộc (33), Hỏa (23), Thổ (54)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Hỏa
- Tên Toản mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (24), Thủy (74), Mộc (33), Hỏa (23), Thổ (54)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy có vận số thành công và phát triển, nhưng do tính tình quá cương nghị nên dễ sinh bệnh về phổi, não, cuộc đời có nhiều biến động (hung). Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cấp trên rất khó khăn, lao tâm lao lực, có bệnh suy nhược thần kinh, bệnh phổi Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Thấy là yên ổn, nhưng bên trong thật sự chẳng phải vậy. Gia đình và bộ hạ có sự tranh chấp, sẽ mất của, khó được yên. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Nhiều lao nhọc trong lòng, ngoài vẫn vui vẻ, vì người mà bỏ nhiều sức, giúp họ xử sự, cuối cùng nhọc mà không công, nếu các cách khác tương trợ thì thành công lớn. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Trạch Lâm (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 臨: 元亨, 利貞.至于八月有凶 (Lâm: Nguyên hanh, lợi trinh. Chí vu bát nguyệt hữu hung.). Quẻ chỉ thời cơ tốt đang đến cần phải tranh thủ, không bỏ lỡ thời cơ. Tuy nhiên thời cơ vận may gắn với khả năng đi sát quần chúng, tranh thủ được mọi người. Công danh sự nghiệp nhiều cơ may thành đạt. Tài vận phát đạt, kinh doanh gặp thời, được như mong muốn. Kiện tụng dễ thắng nhưng nên giữ hòa khí thì hơn. Thi cử dễ đỗ, nhưng đến tháng tám có thể gặp điều không may, vì vậy công việc không nên dây dưa, không nên kéo dài, tránh chủ quan tự mãn. Tình yêu thuận lợi, được như ý. Hôn nhân đẹp lòng, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm