Cha mẹ có nên đặt tên Quỳnh cho bé trai, sinh năm 2022?
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình sinh vào năm 2022 hay chưa? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Quỳnh xem đặt cho bé có tốt không?
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên cho bé theo phong thủy.
Chữ Quỳnh khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Phiên ngũ phồn thể: 瓊
- Số nét: 18
- Ngũ hành: Thổ
- Nghĩa là: Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
Những tổ hợp tên lót phù hợp với chữ Quỳnh: Hữu Quỳnh, Danh Quỳnh, Huy Quỳnh, Mạnh Quỳnh, Đức Quỳnh, Trọng Quỳnh, Nam Quỳnh, Xuân Quỳnh, Bảo Quỳnh, Gia Quỳnh, Duy Quỳnh, Lân Quỳnh, Chí Quỳnh, Tiến Quỳnh
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Trọng Quỳnh:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Mạnh Quỳnh:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Nam Quỳnh:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Duy Quỳnh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Gia Quỳnh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Hữu Quỳnh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Huy Quỳnh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Chí Quỳnh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Tiến Quỳnh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Xuân Quỳnh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Bảo Quỳnh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Đức Quỳnh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Lân Quỳnh:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Danh Quỳnh:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải lựa tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé những thuận lợi, hạnh phúc tới hết cuộc đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương xem tên cho bé theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Phạm Tiến Quỳnh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Phạm như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 29/11/2022
- Sinh giờ: Kỷ Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 6 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 6 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Niên mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (48), Thủy (144), Mộc (24), Hỏa (31), Thổ (78)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (14), Dương (15)
Phân tích Phong Thủy cái tên Phạm Tiến Quỳnh
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm
- Chữ Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Chữ Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Quỳnh mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (48), Thủy (144), Mộc (24), Hỏa (31), Thổ (78)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Mộc, Kim
- Tên Quỳnh mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (48), Thủy (144), Mộc (24), Hỏa (31), Thổ (78)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 19 nét (Hành Thủy, Bình): Thập cửu hoạch, thành công tuy tảo, thận phòng khuy không, nội ngoại bất hoà, chướng ngại trùng trùng; Có tài năng, trí tuệ có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn nên sẽ có hại ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực, tài năng chấn hưng sự nghiệp. (十九劃 成功雖早,慎防空虧,內外不合,障礙重重)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 37 nét (Hành Kim, Cát): Tam thất hoạch, phùng hung hoá cát, cát nhân thiên tướng, dĩ thính thủ chúng, tất thành đại công; Phúc trời cho, có hiện tượng mọi sự việc thoải mái. Suốt đời mưa thuận gió hòa, tuy có lúc bị nguy cơ cũng được người tốt giúp đỡ, gặp dữ hóa lành. Nhưng lòng cô đơn nên hàm dưỡng phần đức để cho được thành công. (三七劃 逢凶化吉,吉人天相,以德取眾,必成大功)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc đời lưu lạc, vận số có thể cô độc, ốm yếu, đoản mệnh, nhưng cũng có khả năng được phú quý, trường thọ, gia đình hưng vượng (nửa hung nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Việc làm không chuẩn bị trước, mất mát, tan vỡ. Quan hệ với địa cách tuy có công lớn nhưng chỉ là mộng ảo như bọt nước. Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Tuy có phát huy thế lực lớn nhất thời, nhưng việc làm không chuẩn bị trước, e biến thành tai họa ngoài ý thành ra cô đơn bi thảm. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Hơi hướng nội, có thể phát triển, có của cải, nhưng ích kỷ, làm người giữ của. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thủy Sư (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 師: 貞 , 丈 人 吉 , 无 咎 (Sư : Trinh, trượng nhân cát, vô cữu.). Quẻ Sư chỉ vận thế đang trong lúc khó khăn, nhưng tương lai sẽ tốt, nên phải nhẫn nại cố gắng chờ thời, không nên nôn nóng. Tài vận sắp đến. Thi cử không nên chủ quan làm hỏng bài. Tình yêu hôn nhân có chút khó khăn.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm