Thầy phong thủy đặt tên Tuyền cho bé gái, sinh năm 2024
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu sinh vào năm Giáp Thìn 2024? Hãy thử tìm hiểu cái tên Tuyền xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên bé theo phong thủy tại đây.
Chữ Tuyền có những hình thái gì:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: Tuyền (泉)
- Số nét: 9
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Giải nghĩa: Dòng suối
Các tên đệm thường được ghép với chữ Tuyền:
Thu Tuyền:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Ân Tuyền:
- Ân (恩, 10 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ơn
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Mai Tuyền:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Kim Tuyền:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Khánh Tuyền:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Bích Tuyền:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Nhật Tuyền:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Minh Tuyền:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Ngân Tuyền:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Ngọc Tuyền:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tuyền (泉, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Dòng suối
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên xem tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé rất nhiều sức khỏe và bình an.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên bé theo phong thủy tại đây.