Hỏi đáp với chuyên gia phong thủy: có nên đặt tên Luân cho con trai, đẻ 2023?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu đẻ vào năm Quý Mão 2023? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Luân cho con không nhé!
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Luân khi sử dụng để đặt tên có những hình thái sau:
- Phồn thể: 倫
- Số nét: 10
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Giải nghĩa: Luân thường, đạo lý
Chữ Luân có các cách ghép chữ đệm như sau: Thiện Luân, Cảnh Luân, Hoàng Luân, Hồng Luân, Việt Luân, Kiệt Luân, Đại Luân, Gia Luân, Nguyên Luân, Mạnh Luân, Hiếu Luân, Kiến Luân, Đức Luân, Chí Luân, Hải Luân, Đình Luân, Dương Luân, Bách Luân, Thành Luân, Phú Luân, Chính Luân, Quốc Luân, Sĩ Luân, Tiến Luân, Khởi Luân, Huy Luân, Hà Luân, Khánh Luân, Phương Luân, Khoa Luân, Nhật Luân, Đăng Luân, Đoàn Luân, Trường Luân, Đắc Luân, Bá Luân, Chiến Luân, Khắc Luân, Minh Luân, Phúc Luân, Dũng Luân, Khải Luân, Thế Luân, Anh Luân, Thái Luân, Hữu Luân, Khang Luân, Duy Luân, Trọng Luân, Bảo Luân, Quang Luân, Ngọc Luân, Thịnh Luân, Khả Luân, Phi Luân, Cường Luân, Trí Luân, Quý Luân, Văn Luân, Thọ Luân, Hùng Luân, Hoài Luân
Các tên này mang nghĩa là:
- Khang Luân:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hồng Luân:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Sĩ Luân:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Nguyên Luân:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hoàng Luân:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Tiến Luân:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Văn Luân:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khởi Luân:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Đại Luân:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Phú Luân:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Trí Luân:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Đăng Luân:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Việt Luân:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khánh Luân:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Chiến Luân:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khải Luân:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thế Luân:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Dương Luân:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Dũng Luân:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hữu Luân:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Quốc Luân:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khoa Luân:
- Khoa (姱, 9 nét, hành Hỏa): Tốt đẹp, đẹp đẽ, chỉ sắc đẹp
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Chí Luân:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Quang Luân:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Mạnh Luân:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thiện Luân:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Kiến Luân:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Bá Luân:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thọ Luân:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Trường Luân:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Đoàn Luân:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Bảo Luân:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Duy Luân:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Phương Luân:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Đình Luân:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Cảnh Luân:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Đức Luân:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Minh Luân:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Nhật Luân:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Bách Luân:
- Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hải Luân:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Kiệt Luân:
- Kiệt (傑, 12 nét, hành Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hùng Luân:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khắc Luân:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thái Luân:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Phúc Luân:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Phi Luân:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Khả Luân:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Gia Luân:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Ngọc Luân:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hà Luân:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Trọng Luân:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Quý Luân:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thành Luân:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Thịnh Luân:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hoài Luân:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Huy Luân:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Hiếu Luân:
- Hiếu (孝, 7 nét, hành Kim): Hiếu thảo
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Cường Luân:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Anh Luân:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
- Chính Luân:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Luân (倫, 10 nét, hành Hỏa): Luân thường, đạo lý
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn bình an may mắn suốt cuộc đời.
Đặt tên cho bé theo phong thủy miễn phí bởi thầy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Bùi Tiến Luân theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 28/3/1967
- Sinh giờ: Quý Tị (9-11h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 18 tháng 2 năm Đinh Mùi (Ngày Tân Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Mùi)
- Hành mệnh: Thủy (Thiên Hà Thủy)
- Mệnh quái: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Âm Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Quý Tị, ngày Tân Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (27), Thủy (54), Mộc (69), Hỏa (28), Thổ (21)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (18), Dương (6)
Phân tích tên Bùi Tiến Luân: 8.8/10 điểm
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi (bộ chữ số 104)
- Chữ Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực (bộ chữ số 2143)
- Chữ Luân (輪, 15 nét, hành Hỏa): Luân chuyển, bánh xe (luân xa), pháp luân (bộ chữ số 1209)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Luân mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Thủy
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Tị, ngày Tân Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (27), Thủy (54), Mộc (69), Hỏa (28), Thổ (21)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thổ, Kim
- Tên Luân mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 40 nét (Hành Thủy, Bình): Tứ thập hoạch, nhất thịnh nhất suy, phù trầm bất định, tri nan nhi thối, tự hoạch thiên hữu; Giàu mưu trí, can đảm, nhưng thiếu tình người, quá kiêu ngạo nên mọi người không ưa, dễ bị công kích, phỉ báng hoặc xem như cừu địch nên lâm vào thế một tay khó vỗ nên kêu, cần phải bỏ sự kiêu ngạo, xử thế phải khiêm nhượng thì sẽ nên sự nghiệp lớn. (四十劃 一盛一衰,浮沈不定,知難而退,自獲天佑)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt, có thể đạt được hoài bão, ước mơ, được bình an, tuy nhiên người có số lý hung thì khó tránh đươc nạn (cát).. Đánh giá: Cát.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Tính cách hơi chậm chạp, dễ gần mà dễ xa, thành công đến muộn nhưng cũng gọi là hạnh phúc Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hạnh phúc thuận lợi, nhưng nếu Thiên cách là Thổ không trơn chu, sa vào nông cạn, gái mất trinh tiết, trai thì háo sắc. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Hay giúp người nhưng thiếu tâm quyết đoán, ý chí bạc nhược, số lý các cách khác mạnh và phối hợp được với tam tài là điềm lành có khả năng thành công. Đánh giá: Cát
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Hỏa Phong Đỉnh (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 鼎: 元吉, 亨 (Ðỉnh: Nguyên cát, hanh.). Quẻ Đỉnh chỉ thời vận tốt, mọi việc hanh thông, cơ hội vững vàng. Trước mắt có thể chưa thuận lợi nhưng tương lai có nhiều cơ hội tốt, có quý nhân phò trợ. Công danh sự nghiệp thành đạt nhất là tìm được bạn đồng hành hoặc tìm được người đỡ đầu có thế lực. Thời vận khá, lương thực dồi dào, kinh doanh phát đạt. Sĩ tử dễ đỗ cao, tìm việc dễ, xuất hành tốt. Bệnh tật nên tìm thầy, thuốc cẩn thận. Kiện tụng dây dưa nhưng cuối cùng sẽ thắng. Tình yêu khó khăn lúc đầu, sau thuận lợi. Hôn nhân dễ thành lương duyên.