Cách đặt tên hợp phong thủy với tên Thu cho con gái, ra đời năm 2022
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nếu ra đời vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên con như thế nào cho tốt? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Thu cho con không nhé!
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ đặt tên cho con theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Thu:
- Tượng hình gốc: 秋
- Số nét: 9
- Thuộc ngũ hành: Kim
- Giải nghĩa: Mùa thu
Các tổ hợp chữ đệm được dùng với chữ Thu: Mai Thu, An Thu, Diệp Thu, Trà Thu, Vy Thu, Ngọc Thu, Phương Thu, Thị Thu, Kim Thu, Gia Thu, Hà Thu, Hải Thu, Ân Thu, Cúc Thu, Hồng Thu, Mặc Thu, Tuệ Thu, Vân Thu, Nhã Thu, Uyên Thu, Bích Thu, Thảo Thu, Trang Thu, Huệ Thu, Anh Thu, Hương Thu, Cẩm Thu, Diệu Thu, Phượng Thu, Diễm Thu, Hiền Thu, Quỳnh Thu, Kiều Thu, Thanh Thu, Nguyệt Thu, Huyền Thu, Khánh Thu, Minh Thu, Hạnh Thu, Hoài Thu, Tố Thu, Ngân Thu, Hằng Thu, Xuân Thu, Yến Thu, Tâm Thu, Tuyết Thu, Tường Thu, Bảo Thu, Mỹ Thu, Ánh Thu, Nhật Thu
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Thanh Thu:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diệp Thu:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Bích Thu:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mặc Thu:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tuệ Thu:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nguyệt Thu:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Huệ Thu:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ân Thu:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Anh Thu:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Trà Thu:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Huyền Thu:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Vân Thu:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Bảo Thu:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tâm Thu:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Gia Thu:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Trang Thu:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hải Thu:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diễm Thu:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Thảo Thu:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Cúc Thu:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diệu Thu:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tố Thu:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ánh Thu:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hạnh Thu:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ngân Thu:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mỹ Thu:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hà Thu:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hằng Thu:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Quỳnh Thu:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhật Thu:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Yến Thu:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Thị Thu:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Xuân Thu:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hoài Thu:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phương Thu:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Kim Thu:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Vy Thu:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhã Thu:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Uyên Thu:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ngọc Thu:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- An Thu:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tuyết Thu:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tường Thu:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Khánh Thu:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mai Thu:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Cẩm Thu:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Minh Thu:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hương Thu:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hiền Thu:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phượng Thu:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Kiều Thu:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hồng Thu:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải đặt tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho con luôn gặp bình an và tài lộc suốt đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ đặt tên cho con theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Phạm Ánh Thu theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Phạm như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 25/10/2022
- Sinh giờ: Quý Tị (9-11h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 1 tháng 10 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 1 tháng 10 vẫn đang ở tiết Sương giáng, là tiết thuộc tháng 9, nên phải coi tháng sinh là tháng 9.
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Quý Tị, ngày Tân Hợi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (75), Thủy (64), Mộc (33), Hỏa (10), Thổ (25)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (7), Dương (22)
Phân tích Phong Thủy cái tên Phạm Ánh Thu
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm
- Chữ Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Chữ Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thu mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Tị, ngày Tân Hợi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (75), Thủy (64), Mộc (33), Hỏa (10), Thổ (25)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Hỏa
- Tên Thu mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (75), Thủy (64), Mộc (33), Hỏa (10), Thổ (25)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Không có nội dung. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Tính quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hòa và cô độc. Nếu Thiên cách là kim thì có hại đến sức khỏe, nguy cơ càng nhiều. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Giỏi đánh võ mồm, biện luận dài dòng, quyết theo chủ trương của mình, không cần thắng bại, chiếm phần hơn, chẳng cần đến người, kém cũng được thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Sơn Kiển (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 蹇: 利西南, 不利東北, 利見大人, 貞吉 (Kiển: Lợi Tây Nam, bất lợi đông Bắc, lợi kiến đại nhân, trinh cát.). Quẻ Kiển chỉ thời vận khó khăn, nhiều trắc trở, công việc khó thành, sự nghiệp giảm sút. Tài vận kém, lâm vào cảnh túng quẫn, gian nan, kiếm tiền khó khăn. Thi cử khó đỗ, xuất hành bất lợi. Cần phải lắng nghe ý kiến nhiều người khuyên bảo, tìm người có quyền thế làm chỗ dựa mới thoát nạn. Tình yêu rối rắm, nhiều trở ngại.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm