Hãy đọc bài này nếu bạn định đặt tên cho bé gái mình là Điệp
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Qua bài viết này, có thể tên Điệp sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy.
Thử tìm hiểu qua về chữ Điệp nào:
- Tiếng Trung: 蝶
- Số nét: 15
- Mang hành: Hỏa
- Ý nghĩa của chữ này là: Con bướm, hồ điệp
Các tên lót có thể đi cùng với tên Điệp: Ngọc Điệp, Ý Điệp, Xuân Điệp, Trinh Điệp, Thảo Điệp, Hương Điệp, Trang Điệp, Khánh Điệp, Hằng Điệp, Thu Điệp, Trà Điệp, Trâm Điệp, Phương Điệp, Hân Điệp, Tố Điệp, Ngân Điệp, Thanh Điệp, Trúc Điệp, Thị Điệp, Minh Điệp, Khuê Điệp, Quỳnh Điệp, An Điệp, Châu Điệp, Bích Điệp, Như Điệp, Mai Điệp, Tuyết Điệp, Kim Điệp, Ánh Điệp, Cẩm Điệp, Mỹ Điệp, Gia Điệp, Hồng Điệp, Phi Điệp, Vân Điệp
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Mai Điệp:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- An Điệp:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Phương Điệp:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Minh Điệp:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Hân Điệp:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Thanh Điệp:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Trang Điệp:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Ý Điệp:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Trinh Điệp:
- Trinh (貞, 9 nét, hành Hỏa): Trinh tiết, tiết hạnh
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Vân Điệp:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Trâm Điệp:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Phi Điệp:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Gia Điệp:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Ngân Điệp:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Khánh Điệp:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Như Điệp:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Tuyết Điệp:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Thu Điệp:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Hồng Điệp:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Bích Điệp:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Tố Điệp:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Xuân Điệp:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Thị Điệp:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Khuê Điệp:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Ngọc Điệp:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Hương Điệp:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Quỳnh Điệp:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Trà Điệp:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Châu Điệp:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Kim Điệp:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Cẩm Điệp:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Trúc Điệp:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Ánh Điệp:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Hằng Điệp:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Thảo Điệp:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
- Mỹ Điệp:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé tới hết đường đời luôn luôn gặp hạnh phúc và hạnh phúc
Cùng chuyên gia Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Vũ Phi Điệp theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Vũ như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 24/8/2022
- Sinh giờ: Giáp Tuất (19-21h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 27 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Giáp Tuất, ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (18), Mộc (38), Hỏa (9), Thổ (61)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vũ Phi Điệp
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Chữ Điệp (蝶, 15 nét, hành Hỏa): Con bướm, hồ điệp
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Điệp mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Tuất, ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (18), Mộc (38), Hỏa (9), Thổ (61)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thủy
- Tên Điệp mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (72), Thủy (18), Mộc (38), Hỏa (9), Thổ (61)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số thường gặp thất bại, khó khăn, có tai họa bất ngờ, số cô độc, gia đình không hạnh phúc (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Không hy vọng thành công, có thể gặp hoạn nạn bất ngờ Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng, tài sản không ổn định. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm