Tên Nhung đặt cho con gái ra đời năm 2022 có tốt không?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình ra đời vào năm Nhâm Dần 2022? Hãy thử tìm hiểu cái tên Nhung xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Nhung:
- Phồn thể: 絨
- Số nét: 12
- Mang hành: Kim
- Giải nghĩa: Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Các tổ hợp chữ lót được dùng với chữ Nhung: Phương Nhung, Ngọc Nhung, Trang Nhung, Trâm Nhung, Kim Nhung, Hiền Nhung, Hoài Nhung, Hạnh Nhung, Hòa Nhung, Tường Nhung, Yến Nhung, Hương Nhung, Ánh Nhung, Tâm Nhung, Trà Nhung, Thu Nhung, Ngân Nhung, Diệu Nhung, Thụy Nhung, Thùy Nhung, Diễm Nhung, Gia Nhung, Vy Nhung, Bảo Nhung, Hằng Nhung, Huyền Nhung, Thúy Nhung, Uyên Nhung, Thư Nhung, Thảo Nhung, Mặc Nhung, Mỹ Nhung, Phi Nhung, Giáng Nhung, Thục Nhung, Thanh Nhung, Hồng Nhung, Vân Nhung, Hà Nhung, Thị Nhung, Khuê Nhung, Minh Nhung, Huệ Nhung, Bích Nhung, Xuân Nhung, Mai Nhung, Trúc Nhung, Kiều Nhung, Khả Nhung, Cẩm Nhung, Tuyết Nhung, Tú Nhung, Diệp Nhung, Tuệ Nhung, Khánh Nhung, Tố Nhung, Phượng Nhung, Quỳnh Nhung, Nguyệt Nhung
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Khả Nhung:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tú Nhung:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Khánh Nhung:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Vân Nhung:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Cẩm Nhung:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phi Nhung:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trà Nhung:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mai Nhung:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thị Nhung:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thư Nhung:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tuyết Nhung:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thục Nhung:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Huyền Nhung:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diễm Nhung:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Minh Nhung:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Quỳnh Nhung:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hòa Nhung:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Khuê Nhung:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trâm Nhung:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ngọc Nhung:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Kiều Nhung:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hoài Nhung:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thảo Nhung:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ngân Nhung:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Nguyệt Nhung:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thanh Nhung:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diệu Nhung:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trúc Nhung:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Gia Nhung:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Bích Nhung:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tuệ Nhung:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Diệp Nhung:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phượng Nhung:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Giáng Nhung:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Yến Nhung:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thùy Nhung:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Bảo Nhung:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Ánh Nhung:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hạnh Nhung:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Vy Nhung:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hằng Nhung:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hồng Nhung:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mặc Nhung:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thúy Nhung:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Huệ Nhung:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thu Nhung:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hiền Nhung:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Phương Nhung:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Mỹ Nhung:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Trang Nhung:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hà Nhung:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tâm Nhung:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Xuân Nhung:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Hương Nhung:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Kim Nhung:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Uyên Nhung:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Thụy Nhung:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tường Nhung:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
- Tố Nhung:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con luôn gặp nhiều sức khỏe, sức khỏe cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Bùi Ngân Nhung theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 15/9/2022
- Sinh giờ: Tân Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 20 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Tân Mão, ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (115), Thủy (18), Mộc (36), Hỏa (9), Thổ (51)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (8)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Ngân Nhung
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Chữ Nhung (絨, 12 nét, hành Kim): Vải nhung, vải mịn, nhung lụa
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nhung mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Mão, ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (115), Thủy (18), Mộc (36), Hỏa (9), Thổ (51)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thủy
- Tên Nhung mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (115), Thủy (18), Mộc (36), Hỏa (9), Thổ (51)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 28 nét (Hành Kim, Hung): Nhị bát hoạch, ngư lâm hạn địa, nan đào ác vận, thử số đại hung, bất như cánh danh; Số này là số đại hung trống rỗng, diệt vong, họa hoạn, biệt ly, tai họa bất ngờ không dứt, khắc với lục thân, ly dị. (二八劃 魚臨旱地,難逃厄運,此數大凶,不如更名)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 40 nét (Hành Thủy, Bình): Tứ thập hoạch, nhất thịnh nhất suy, phù trầm bất định, tri nan nhi thối, tự hoạch thiên hữu; Giàu mưu trí, can đảm, nhưng thiếu tình người, quá kiêu ngạo nên mọi người không ưa, dễ bị công kích, phỉ báng hoặc xem như cừu địch nên lâm vào thế một tay khó vỗ nên kêu, cần phải bỏ sự kiêu ngạo, xử thế phải khiêm nhượng thì sẽ nên sự nghiệp lớn. (四十劃 一盛一衰,浮沈不定,知難而退,自獲天佑)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Không có nội dung. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành công. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Hoàn cảnh yên ổn, thân tâm bình an, đạo đức chắc chắn sẽ được thành công. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng nông cạn, dễ bị bắt tội, gặp việc không phân biệt tình lý, thích hư vinh và lòng đầy sự hư vinh, thành công nhất thời, kết cuộc thất bại, nếu số cát thì có thể thành công. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Phong Tỉnh (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 井: 改邑不改井, 无喪无得, 往來井井.汔至, 亦未繘井, 羸其瓶, 凶 (Tỉnh: Cải ấp bất cải tỉnh, vô táng vô đắc, vãng lai tỉnh tỉnh. Ngật chí, diệc vị duật tỉnh, luy kì bình, hung.). Quẻ Tỉnh chỉ thời vận khó khăn, như có giếng mà vỡ gàu, không có gì để múc nước. Mọi việc đình đốn, không có cơ hội tốt để tiến hành công việc, sự nghiệp khó thành. Cần phải giữ dân tu sửa cái cũ thì tốt hơn. Tài vận bình thường, có nhờ vốn cũ hoặc của kế thừa. Xuất hành không tốt. Thi cử bình thường. Tình yêu và hôn nhân có thể thành nhưng không được như ý.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm