Đặt tên Công cho bé trai ra đời năm Nhâm Dần 2022
Đặt tên cho con thế nào cho hay, đó là điều các ông bố bà mẹ vô cùng quan tâm. Vậy bạn nên đặt tên gì cho bé ra đời năm Nhâm Dần 2022? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Công cho bé không nhé!
Hãy tham khảo dịch vụ đặt tên bé theo phong thủy tại đây.
Trước hết cần biết đôi chút về chữ Công:
- Tượng hình gốc: 公
- Số nét: 4
- Thuộc ngũ hành: Mộc
- Chữ này có nghĩa là: Công bằng, của chung, họ Công
Chữ Công có thể ghép thành các bộ chữ đệm như sau: Chính Công, Đức Công, Trí Công, Võ Công, Hoài Công, Thành Công, Bảo Công, Duy Công, Đăng Công, Việt Công, Định Công, Văn Công, Bách Công, Vũ Công, Tuấn Công, Thế Công, Thịnh Công, Bá Công, Phúc Công, Thanh Công, Đắc Công, Xuân Công, Trọng Công, Khắc Công, Mạnh Công, Cảnh Công, Quốc Công, Tùng Công, Tiến Công, Thuận Công, Thái Công, Đình Công, Tấn Công, Ngọc Công, Đại Công, Minh Công, Huy Công, Chí Công, Nhật Công, Hữu Công
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Hoài Công:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Việt Công:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Trọng Công:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Ngọc Công:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Xuân Công:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đắc Công:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đăng Công:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Văn Công:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Võ Công:
- Võ (武, 8 nét, hành Thổ): Sức mạnh, họ Võ, họ Vũ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Tuấn Công:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Định Công:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Bá Công:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Duy Công:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Vũ Công:
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Bảo Công:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đình Công:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Chính Công:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Cảnh Công:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Mạnh Công:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Nhật Công:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thái Công:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thành Công:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thuận Công:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thế Công:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đại Công:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Tùng Công:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Phúc Công:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Huy Công:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Chí Công:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Trí Công:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Hữu Công:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Đức Công:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Khắc Công:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Quốc Công:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Tấn Công:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Minh Công:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Tiến Công:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thịnh Công:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Thanh Công:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Bách Công:
- Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải xem tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé rất nhiều may mắn và bình an.
Hãy tham khảo dịch vụ đặt tên bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Trịnh Xuân Công theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Trịnh như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 23/8/2022
- Sinh giờ: Mậu Ngọ (11-13h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 26 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Tứ trụ mệnh: Giờ Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (57), Thủy (20), Mộc (19), Hỏa (30), Thổ (126)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (4), Dương (26)
Phân tích Phong Thủy cái tên Trịnh Xuân Công
- Chữ Trịnh (鄭, 14 nét, hành Hỏa): Họ Trịnh
- Chữ Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Chữ Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Công mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (57), Thủy (20), Mộc (19), Hỏa (30), Thổ (126)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc, Hỏa
- Tên Công mang hành Mộc
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (57), Thủy (20), Mộc (19), Hỏa (30), Thổ (126)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số dễ thành công, nhưng lại thiếu sự nhẫn nại, nên dễ dẫn đến mọi sự không được như ý (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Đạt được hy vọng, công thành danh toại Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thịnh vượng nhất thời, nhưng căn cơ mỏng manh, rất kém chịu đựng, nếu Thiên cách làm mộc thì là điềm kiết. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.25/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Hỏa Minh Di (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 明夷: 利艱貞 (Minh di: Lợi gian trinh.). Quẻ Minh Di chỉ thời vận xấu không thuận lợi cho mọi việc. Công danh sự nghiệp khó thành. Tài vận không có, kinh doanh thua lỗ. Kiện tụng kéo dài và thua kiện, nên cố gắng dàn hòa ngay từ đầu thì hơn. Đi xa không thuận. Thi cử khó đạt, ước nguyện khó thành. Bệnh tật dai dẳng, dễ bị nặng lên. Hôn nhân trắc trở, khó thành lương duyên. Tuy nhiên, phải có lòng kiên nhẫn chờ thời, giữ được trung chính, biết lấy cái tối là cái sáng, thời cơ tốt ắt sẽ đến.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm