Bé trai đẻ năm Nhâm Dần 2022 đặt tên Việt có hợp phong thủy?
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé đẻ năm 2022 cho hợp? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Việt.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Chữ Việt khi sử dụng để đặt tên có những hình thái sau:
- Tiếng Trung: 越
- Số nét: 12
- Ngũ hành thuộc: Thổ
- Ý nghĩa: Nước Việt, người Việt
Các chữ lót có thể đi cùng với tên Việt: Danh Việt, Tuấn Việt, Thế Việt, Khoa Việt, Đoàn Việt, Đức Việt, Trung Việt, Nhật Việt, An Việt, Anh Việt, Thanh Việt, Tiến Việt, Toàn Việt, Đăng Việt, Đình Việt, Sĩ Việt, Thái Việt, Chí Việt, Bảo Việt, Bá Việt, Mạnh Việt, Phúc Việt, Quốc Việt, Doanh Việt, Khắc Việt, Trí Việt, Phi Việt, Hoàng Việt, Đại Việt, Thành Việt, Văn Việt, Duy Việt, Tân Việt, Khải Việt, Trường Việt, Tấn Việt, Hùng Việt, Quý Việt, Quang Việt, Công Việt, Gia Việt, Hữu Việt, Hưng Việt, Nguyên Việt, Phương Việt, Nam Việt, Long Việt, Chấn Việt, Khả Việt, Quân Việt, Huy Việt, Đông Việt, Khởi Việt, Trọng Việt, Hải Việt, Ngọc Việt, Hồ Việt, Khang Việt, Cảnh Việt, Điền Việt, Khanh Việt, Lân Việt, Khánh Việt, Xuân Việt, Dương Việt, Minh Việt, Phước Việt, Lâm Việt, Khôi Việt
Các tên này mang nghĩa là:
- Tấn Việt:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khởi Việt:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Duy Việt:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nam Việt:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hùng Việt:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khải Việt:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Danh Việt:
- Danh (名, 6 nét, hành Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Anh Việt:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quý Việt:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quốc Việt:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đăng Việt:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Trường Việt:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thành Việt:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đình Việt:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Xuân Việt:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hải Việt:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hữu Việt:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khôi Việt:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khang Việt:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- An Việt:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Trí Việt:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khoa Việt:
- Khoa (姱, 9 nét, hành Hỏa): Tốt đẹp, đẹp đẽ, chỉ sắc đẹp
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Trọng Việt:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Minh Việt:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Tiến Việt:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Gia Việt:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đức Việt:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Lân Việt:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phi Việt:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quang Việt:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thế Việt:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Lâm Việt:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Dương Việt:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Cảnh Việt:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hồ Việt:
- Hồ (狐, 8 nét, hành Thủy): Hồ ly, con cáo, con chồn
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Doanh Việt:
- Doanh (盈, 9 nét, hành Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khả Việt:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Công Việt:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Long Việt:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Tân Việt:
- Tân (新, 13 nét, hành Kim): Mới mẻ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thái Việt:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Điền Việt:
- Điền (滇, 13 nét, hành Hỏa): Họ Điền
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khanh Việt:
- Khanh (卿, 11 nét, hành Kim): Từ vua dùng để gọi bầy tôi, chỉ người làm quan
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Bá Việt:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nguyên Việt:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quân Việt:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Ngọc Việt:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Bảo Việt:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phúc Việt:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khánh Việt:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Huy Việt:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Mạnh Việt:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Chấn Việt:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hưng Việt:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đại Việt:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Văn Việt:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Toàn Việt:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Tuấn Việt:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Thanh Việt:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đoàn Việt:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khắc Việt:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Chí Việt:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Trung Việt:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nhật Việt:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Đông Việt:
- Đông (冬, 5 nét, hành Hỏa): Mùa đông, họ Đông
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phương Việt:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Phước Việt:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Sĩ Việt:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Hoàng Việt:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
Tại sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé luôn gặp nhiều bình an, thuận lợi cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy của chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Đỗ Duy Việt theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Đỗ như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 26/9/2022
- Sinh giờ: Giáp Thìn (7-9h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 1 tháng 9 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 9, nhưng thực tế ngày 1 tháng 9 vẫn đang ở tiết Thu phân, là tiết thuộc tháng 8, nên phải coi tháng sinh là tháng 8.
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (33), Mộc (45), Hỏa (22), Thổ (46)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (16)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đỗ Duy Việt
- Chữ Đỗ (杜, 7 nét, hành Hỏa): Họ Đỗ, Cây đỗ
- Chữ Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Chữ Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Việt mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thìn, ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (33), Mộc (45), Hỏa (22), Thổ (46)
- Các hành đang bị quá vượng:
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa
- Tên Việt mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (33), Mộc (45), Hỏa (22), Thổ (46)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 33 nét (Hành Hỏa, Cát): Tam tam hoạch, ý khí dụng sự, nhân hoà tất thiên, như năng thận thỉ, tất khả xương long; Số này là tượng mặt trời mọc lên cao, vận cực thịnh vượng phát bốn phía, quyền uy, trí mưu cương nghị quả đoán, danh vang thiên hạ. Nhưng quá cương nghị sẽ bị hiểu lầm, gặp chuyện thị phi người không kham nổi việc thì đừng dùng. (三三劃 吉祥之數,善用智謀,如能慎始,必可昌隆)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số có thể thành công và sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi đạt được mục đích, nhưng dễ sinh bệnh dạ dày, gia đình bất hạnh (nửa cát).. Đánh giá: Bình.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có bệnh về hô hấp Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như Thái Sơn. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Dễ tiếp cận người khác ý, trong lòng nhiều lao khổ, ngoài vẫn biểu hiện lạc quan, thích đứng đầu sóng gió, việc làm thiếu thực lực, số cát gặp dữ hóa lành, được quí nhân phù trợ. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thiên Thái (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 泰: 小 往 大 來 , 吉, 亨 (Thái: Tiểu vãn đại lai, cát, hanh.). Thái là quẻ của thời cơ thuận lợi, vận thế tốt, cần phải tranh thủ nắm lấy. Công danh sự nghiệp chóng thành đạt nhưng phải đề phòng chủ quan, ham hố để cuối cùng phải bất mãn suy vi. Tài vận rất tốt, có thể thu nhập bằng nhiều nguồn. Kiện tụng dễ hòa giải. Thi cử dễ đậu đạt, ốm đau chóng khỏi. Đi xa nhanh trở về. Mọi việc hanh thông. Hôn nhân và gia đình thuận lợi, dễ thành.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm