Bé trai sinh năm Ất Tị 2025 đặt tên Hoàn có hợp phong thủy?
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình sinh vào năm Ất Tị 2025? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cái tên Hoàn.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.
Thử tìm hiểu qua về chữ Hoàn nhé:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: Hoàn (環)
- Số nét: 17
- Thuộc hành: Thủy
- Phân tích ý nghĩa: Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Các tổ hợp tên lót được dùng với chữ Hoàn:
Chính Hoàn:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Trọng Hoàn:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Xuân Hoàn:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Thế Hoàn:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Phúc Hoàn:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Đức Hoàn:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Bảo Hoàn:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Chí Hoàn:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Duy Hoàn:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Khải Hoàn:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Quang Hoàn:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Tiến Hoàn:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Ngọc Hoàn:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Cảnh Hoàn:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Minh Hoàn:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Mạnh Hoàn:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Khánh Hoàn:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Tấn Hoàn:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con những thuận lợi, bình an trên đường đời.
Nhấn vào đây để tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên con theo phong thủy của thầy Đàm Kỳ Phương.