Cách đặt tên Chinh cho bé gái, đẻ năm 2023 để hợp phong thủy
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé đẻ năm 2023 cho hợp? Trong phạm vi bài viết này, hãy thử cùng tìm hiểu cách đặt tên cho bé với tên Chinh.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Chinh khi sử dụng để đặt tên có những tính chất sau:
- Tiếng Trung: 征
- Số nét: 8
- Thuộc hành: Hỏa
- Chữ này nghĩa là: Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Các tên lót có thể đi cùng với tên Chinh: Liên Chinh, Phương Chinh, Cúc Chinh, Ngọc Chinh, Lan Chinh, Giáng Chinh, Nguyệt Chinh, Diệp Chinh, Nhã Chinh, Anh Chinh, Tú Chinh, Kiều Chinh, Hân Chinh, Ánh Chinh, Bảo Chinh, Hà Chinh, Mặc Chinh, Mai Chinh, Phượng Chinh, Xuân Chinh, Khả Chinh, Huyền Chinh, Diệu Chinh, Hạnh Chinh, Ngân Chinh, Huệ Chinh, Thư Chinh, Thùy Chinh, Uyên Chinh, Tuệ Chinh, An Chinh, Diễm Chinh, Thảo Chinh, Cẩm Chinh, Hòa Chinh, Yến Chinh, Kim Chinh, Thị Chinh, Hồng Chinh, Khánh Chinh, Thụy Chinh, Vân Chinh, Hương Chinh, Thục Chinh, Hằng Chinh, Tuyết Chinh, Hoài Chinh, Băng Chinh, Tố Chinh, Hiền Chinh, Nhật Chinh, Mỹ Chinh, Thúy Chinh, Thu Chinh
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Huyền Chinh:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Tú Chinh:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Liên Chinh:
- Liên (莲, 10 nét, hành Hỏa): Hoa sen
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hoài Chinh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thị Chinh:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hòa Chinh:
- Hòa (和, 8 nét, hành Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hồng Chinh:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Phương Chinh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thùy Chinh:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Ngân Chinh:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Nhật Chinh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Khánh Chinh:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Xuân Chinh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Mỹ Chinh:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thảo Chinh:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Giáng Chinh:
- Giáng (絳, 12 nét, hành Hỏa): Màu đỏ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Anh Chinh:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Nguyệt Chinh:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thụy Chinh:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hạnh Chinh:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Diễm Chinh:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Mặc Chinh:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hân Chinh:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hà Chinh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Khả Chinh:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Huệ Chinh:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thục Chinh:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Diệp Chinh:
- Diệp (燁, 14 nét, hành Thủy): Sáng chói, rực rỡ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hương Chinh:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Ánh Chinh:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Cúc Chinh:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hằng Chinh:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Nhã Chinh:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Tố Chinh:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Tuyết Chinh:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Yến Chinh:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Bảo Chinh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- An Chinh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thư Chinh:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Phượng Chinh:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Vân Chinh:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Ngọc Chinh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Kiều Chinh:
- Kiều (嬌, 15 nét, hành Hỏa): Mềm mại, đáng yêu
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thúy Chinh:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Tuệ Chinh:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Thu Chinh:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Uyên Chinh:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Diệu Chinh:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Băng Chinh:
- Băng (冰, 6 nét, hành Thủy): Băng, Lạnh giá, Họ Băng
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Cẩm Chinh:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Lan Chinh:
- Lan (蘭, 20 nét, hành Hỏa): Hoa lan
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Mai Chinh:
- Mai (梅, 11 nét, hành Thủy): Cây hoa mai
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Hiền Chinh:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
- Kim Chinh:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên tìm tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé những tài lộc, may mắn tới hết đường đời.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Trần Hà Chinh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nam mệnh, Họ Trần như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 26/7/1987
- Sinh giờ: Mậu Tí (23-1h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 1 tháng 6 năm Đinh Mão (Ngày Bính Tí, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mão)
- Hành mệnh: Hỏa (Lư Trung Hỏa)
- Mệnh quẻ: Tốn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Âm Nam
- Tứ trụ mệnh: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tí, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mão
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (41), Mộc (30), Hỏa (84), Thổ (57)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (4)
Phân tích tên Trần Hà Chinh: 5.3/10 điểm
- Chữ Trần (陳, 10 nét, hành Kim): Xếp đặt, bày biện, họ Trần (bộ chữ số 2271)
- Chữ Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước (bộ chữ số 849)
- Chữ Chinh (征, 8 nét, hành Hỏa): Đi xa, viễn chinh, chinh phục, chinh phạt (bộ chữ số 189)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Chinh mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tí, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mão
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (41), Mộc (30), Hỏa (84), Thổ (57)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Kim
- Tên Chinh mang hành Hỏa
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 25 nét (Hành Thổ, Cát): Nhị ngũ hoạch, thiên thời địa lợi, chỉ khiếm nhân hoà, giảng tín tu mục, tức khả thành công; Thiên tính anh mẫn, có tài năng đặc biệt sẽ thành đại sự nghiệp, nhưng hay kiêu ngạo, có lúc bất hòa cùng mọi người dẫn đến thất bại, nên cùng mọi người hòa hoãn trong xử sự mới được thành công. Số này có vận thiên thời, địa lợi nhưng thiếu nhân hòa. (二五劃 天時地利,再得人緣,講信修睦,即可奏功)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Mộc
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép dẫn đến nảy sinh tâm trạng tiêu cực, bất an, dễ mắc các bệnh về dạ dày, bệnh ở ngực (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 1.0
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Phong Trạch Trung Phu (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 中孚: 豚魚吉, 利涉大川, 利貞 (Trung phu: Đồn ngư cát, lợi thiệp đại xuyên, lợi trinh.). Quẻ Trung Phu chỉ vận thế yên ổn, cần sự trung tín, không hợp cho những ai cơ hội làm liều, thiếu lòng trung thực hay đạo đức giả. Công danh sự nghiệp cần phải kiên trì, tốt nhất là phải hành tín hư tâm thì điều kiện thành công sẽ như vượt đầm đâu có thuyền chờ sẵn, có thể làm nên sự nghiệp lớn. Dễ đạt địa vị mong muốn. Thi cử dễ đỗ. Xuất hành bình an. Kiện tụng qua khỏi. Bệnh tật chóng lành. Tình yêu và hôn nhân dễ dàng toại nguyện, gặp được người như ý do lòng thành cảm động đến mọi người. Gia đình đoàn kết vui vẻ, không nghi ngờ lẫn nhau.