Các cách đặt tên với chữ Liêm hợp phong thủy cho con trai ra đời năm 2022
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nên chọn tên như thế nào cho con ra đời năm 2022 cho hợp? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho con với tên Liêm.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Các thuộc tính của chữ Liêm:
- Chữ phồn thể gốc: 廉
- Số nét: 13
- Thuộc hành: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Thanh liêm, ngay thẳng
Nếu đặt tên Liêm có các cách ghép với tên đệm như sau: Quốc Liêm, Gia Liêm, Trọng Liêm, Khải Liêm, Thái Liêm, Văn Liêm, Mạnh Liêm, Việt Liêm, Quý Liêm, Phú Liêm, Thịnh Liêm, Cảnh Liêm, Tấn Liêm, Phúc Liêm, Hoài Liêm, Nhật Liêm, Sơn Liêm, Tiến Liêm, Khắc Liêm, Bá Liêm, Hải Liêm, Trí Liêm, Trung Liêm, Hoàng Liêm, Phước Liêm, Tuấn Liêm, Quang Liêm, Minh Liêm, Khánh Liêm, Đình Liêm, Thành Liêm, Ngọc Liêm, Chí Liêm, Bảo Liêm, Thế Liêm, Hồ Liêm, An Liêm, Dũng Liêm, Công Liêm, Hữu Liêm, Thanh Liêm, Huy Liêm, Đức Liêm, Duy Liêm
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Thế Liêm:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Trọng Liêm:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Tiến Liêm:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Mạnh Liêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Việt Liêm:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Hoài Liêm:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Hoàng Liêm:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Thanh Liêm:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Hải Liêm:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Sơn Liêm:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Huy Liêm:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Duy Liêm:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- An Liêm:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Bảo Liêm:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Phước Liêm:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Quốc Liêm:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Thành Liêm:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Quý Liêm:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Đức Liêm:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Tấn Liêm:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Gia Liêm:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Nhật Liêm:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Phú Liêm:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Khắc Liêm:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Tuấn Liêm:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Khải Liêm:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Bá Liêm:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Hữu Liêm:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Khánh Liêm:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Văn Liêm:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Cảnh Liêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Hồ Liêm:
- Hồ (狐, 8 nét, hành Thủy): Hồ ly, con cáo, con chồn
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Minh Liêm:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Thái Liêm:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Thịnh Liêm:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Trung Liêm:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Dũng Liêm:
- Dũng (勇, 9 nét, hành Thổ): Dũng mãnh, dũng cảm, có dũng khí
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Đình Liêm:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Trí Liêm:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Quang Liêm:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Phúc Liêm:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Chí Liêm:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Công Liêm:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
- Ngọc Liêm:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải xem tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con những thuận lợi, tài lộc trong suốt cuộc đời.
Hãy tham khảo dịch vụ tìm tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Vũ Minh Liêm theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Vũ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 28/11/2022
- Sinh giờ: Đinh Hợi (21-23h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 5 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 5 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Đinh Hợi, ngày Ất Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (60), Thủy (57), Mộc (61), Hỏa (18), Thổ (0)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (15)
Phân tích Phong Thủy cái tên Vũ Minh Liêm
- Chữ Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Chữ Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Chữ Liêm (廉, 13 nét, hành Hỏa): Thanh liêm, ngay thẳng
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Liêm mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Hợi, ngày Ất Dậu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (60), Thủy (57), Mộc (61), Hỏa (18), Thổ (0)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Kim, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Hỏa
- Tên Liêm mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (60), Thủy (57), Mộc (61), Hỏa (18), Thổ (0)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 2.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công tốt nhưng gia cảnh không ổn định, dễ sinh biến động, dễ gặp họa (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài nhìn thấy yên ổn, nhưng trong chẳng phải vậy. Nếu không thận trọng dễ bị suy nhược thần kinh, bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Lo lắng nông cạn, dễ bị bắt tội, gặp việc không phân biệt tình lý, thích hư vinh và lòng đầy sự hư vinh, thành công nhất thời, kết cuộc thất bại, nếu số cát thì có thể thành công. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Lôi Phục (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 復: 亨, 出入无疾, 朋來无咎. 反復其道, 七日來復, 利有攸往 (Phục: Hanh, Xuất nhập vô tật, bằng lai vô cữu. Phản phục kì đạo, thất nhật lai phục, lợi hữu du vãng.). Quẻ Phục chỉ thời vận bắt đầu bớt khó khăn, nhưng trước mắt còn nhiều trở ngại. Thời cuộc sẽ dần dần đổi mới, cái tiêu cực sẽ bớt dần, cái tích cực sẽ chiếm ưu thế, nhưng không thể nóng vội. Cơ hội làm nên sự nghiệp sẽ đến, vận may sẽ có nhiều, mọi việc cứ để từ từ sẽ đạt được. Tài vận hiện chưa có nhưng sẽ tới, cơ hội kinh doanh phát đạt đang ở phía trước .Thi cử được toại nguyện. Kiện tụng sẽ thắng tuy trước mắt còn dây dưa. Mất của sẽ tìm thấy. Tình yêu trước khó sau thuận lợi, có thể thành lương duyên. Người cũ bỏ đi nay sẽ tìm về. Mọi việc trước khó, sau dễ giải quyết. Gia đình sẽ hạnh phúc, yên vui.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm