Thầy phong thủy gợi ý tên Hoàn cho bé trai, sinh năm Giáp Thìn 2024
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu sinh vào năm Giáp Thìn 2024? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Hoàn cho bé không nhé!
Cùng Master Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Thử tìm hiểu qua về chữ Hoàn nhé:
- Tiếng Hoa: Hoàn (環)
- Số nét: 17
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Chữ này nghĩa là: Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Chữ Hoàn và các cách tổ hợp chữ đệm:
Minh Hoàn:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Xuân Hoàn:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Chí Hoàn:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Duy Hoàn:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Tiến Hoàn:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Bảo Hoàn:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Đức Hoàn:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Tấn Hoàn:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Chính Hoàn:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Mạnh Hoàn:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Khánh Hoàn:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Ngọc Hoàn:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Cảnh Hoàn:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Phúc Hoàn:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Thế Hoàn:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Khải Hoàn:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Trọng Hoàn:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Quang Hoàn:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Hoàn (環, 17 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải tìm tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé trong suốt cuộc đời luôn luôn gặp bình an và sức khỏe
Cùng Master Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.