Có nên đặt tên Huy cho con trai ra đời năm 2022 hay không?
Hãy tìm cho con một cái tên thật hay, chắc chắn sau này bé sẽ biết ơn bạn. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình ra đời vào năm Nhâm Dần 2022? Qua bài viết này, có thể tên Huy sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho con.
Đặt tên cho bé theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Thử tìm hiểu qua về chữ Huy nhỉ:
- Phiên ngũ phồn thể: 煇
- Số nét: 13
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Chữ này có nghĩa là: Ánh sáng, soi chiếu
Những tổ hợp chữ lót phù hợp với chữ Huy: Ngọc Huy, Phúc Huy, Hoàng Huy, Khả Huy, Triệu Huy, Toàn Huy, Anh Huy, Sĩ Huy, Việt Huy, Cường Huy, Phú Huy, Đăng Huy, Nhật Huy, Công Huy, Chiến Huy, Phước Huy, Lâm Huy, Mạnh Huy, Kim Huy, Bá Huy, Bảo Huy, Cảnh Huy, Khắc Huy, Kiều Huy, Khang Huy, Hùng Huy, Thịnh Huy, Trọng Huy, Chấn Huy, Phương Huy, Đắc Huy, Xuân Huy, Tiến Huy, Long Huy, Thành Huy, Hữu Huy, Lân Huy, Vĩnh Huy, Quốc Huy, Trí Huy, Kiến Huy, Thái Huy, An Huy, Minh Huy, Văn Huy, Hải Huy, Gia Huy, Tuấn Huy, Nguyên Huy, Khởi Huy, Lộc Huy, Sơn Huy, Thế Huy, Tùng Huy, Chí Huy, Tấn Huy, Kiệt Huy, Đức Huy, Khánh Huy, Quang Huy, Quân Huy, Khải Huy, Đình Huy
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Minh Huy:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiều Huy:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phương Huy:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Bảo Huy:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khải Huy:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thành Huy:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hùng Huy:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đình Huy:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đăng Huy:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hữu Huy:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Vĩnh Huy:
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiến Huy:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lâm Huy:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Cảnh Huy:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Trọng Huy:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thế Huy:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tiến Huy:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đức Huy:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nhật Huy:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hoàng Huy:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quốc Huy:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tùng Huy:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khánh Huy:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Toàn Huy:
- Toàn (全, 6 nét, hành Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thái Huy:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chiến Huy:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Việt Huy:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chí Huy:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khang Huy:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kiệt Huy:
- Kiệt (傑, 12 nét, hành Hỏa): Giỏi giang, hào kiệt, kiệt xuất
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Trí Huy:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phú Huy:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khắc Huy:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khả Huy:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Bá Huy:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thịnh Huy:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sơn Huy:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Xuân Huy:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Công Huy:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tuấn Huy:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quang Huy:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phước Huy:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Chấn Huy:
- Chấn (震, 15 nét, hành Hỏa): Phấn chấn, uy thế, chấn hưng, chấn động
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Tấn Huy:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Gia Huy:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lân Huy:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Văn Huy:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quân Huy:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Triệu Huy:
- Triệu (趙, 14 nét, hành Hỏa): Nước Triệu, họ Triệu
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Sĩ Huy:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Mạnh Huy:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Lộc Huy:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Long Huy:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Đắc Huy:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- An Huy:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Cường Huy:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Ngọc Huy:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Phúc Huy:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Hải Huy:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Kim Huy:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khởi Huy:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nguyên Huy:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Anh Huy:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé con luôn gặp nhiều sức khỏe, sức khỏe cát tường.
Đặt tên cho bé theo phong thủy bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Hoàng Chí Huy theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Hoàng như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 30/11/2022
- Sinh giờ: Mậu Thân (15-17h)
- Nhằm: Ngày 7 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 7 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Mậu Thân, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (97), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (39)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (4), Dương (23)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Chí Huy
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Chữ Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Huy mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Mậu Thân, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (97), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (39)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa
- Tên Huy mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (42), Thủy (97), Mộc (33), Hỏa (9), Thổ (39)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 29 nét (Hành Thủy, Cát): Nhị cửu hoạch, như long đắc vân, thanh vân trực thượng, trí mưu phấn tiến, thủ lược tấu công; Là cách thành công, hạnh phúc, như rồng gặp mây, thẳng bước, có điềm thành tựu đại sự nghiệp. Nhưng lúc đắc trí đừng quên lúc xuất thân, sẽ bị rắc rối tình cảm, cần thận trọng. (二九劃 如龍得雲,青雲直上,智謀奮進,才略奏功)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Dễ gặt hái thành công nhưng cũng dễ dàng thất bại, có nguy cơ bị bệnh tật, gia đình bất hạnh hoặc đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Có hoạn nạn nhưng vượt được chướng ngại, nếu có nghị lực cũng có thể đạt được ý đồ mong muốn. Đánh giá: Bình
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có tai họa, vận hung liên tiếp. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Vì người thành thực, mộc mạc, nhưng dễ bị người hiểu lầm, cuối cùng thì nước trong thấy cá, được giúp đỡ thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm