Có nên đặt tên Thọ cho con trai đẻ năm 2022 hay không?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình đẻ vào năm Nhâm Dần 2022? Chúng tôi nghĩ cái tên Thọ cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Các thuộc tính của chữ Thọ:
- Phiên ngũ phồn thể: 壽
- Số nét: 14
- Ngũ hành thuộc: Kim
- Nghĩa của chữ này: Tuổi, sống lâu, họ Thọ
Các tổ hợp tên đệm được dùng với chữ Thọ: Hoàng Thọ, Vinh Thọ, Phú Thọ, Sĩ Thọ, An Thọ, Chí Thọ, Nguyên Thọ, Minh Thọ, Điền Thọ, Tấn Thọ, Phước Thọ, Huy Thọ, Hưng Thọ, Trí Thọ, Tiến Thọ, Xuân Thọ, Bá Thọ, Quốc Thọ, Văn Thọ, Hùng Thọ, Quang Thọ, Mạnh Thọ, Đức Thọ, Tuấn Thọ, Bảo Thọ, Hữu Thọ, Đình Thọ, Bách Thọ, Phúc Thọ, Ân Thọ, Quý Thọ, Hải Thọ, Cảnh Thọ, Duy Thọ
Các cặp tên này mang ý nghĩa là:
- Chí Thọ:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Bá Thọ:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Tuấn Thọ:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Tiến Thọ:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Văn Thọ:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Huy Thọ:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Duy Thọ:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Sĩ Thọ:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Đình Thọ:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Bảo Thọ:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Xuân Thọ:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phúc Thọ:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Hải Thọ:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Bách Thọ:
- Bách (栢, 10 nét, hành Thủy): Cây bách
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Tấn Thọ:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Trí Thọ:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- An Thọ:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Cảnh Thọ:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Vinh Thọ:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Ân Thọ:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quang Thọ:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quốc Thọ:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quý Thọ:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Điền Thọ:
- Điền (滇, 13 nét, hành Hỏa): Họ Điền
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Hữu Thọ:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Mạnh Thọ:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Minh Thọ:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Hoàng Thọ:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Hùng Thọ:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phước Thọ:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Nguyên Thọ:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Đức Thọ:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Phú Thọ:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Hưng Thọ:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn tài lộc may mắn trong cuộc sống.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên cho bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Hoàng Văn Thọ theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Hoàng như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 23/9/2022
- Sinh giờ: Ất Sửu (1-3h)
- Nhằm: Ngày 28 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Ất Sửu, ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (46), Thủy (23), Mộc (62), Hỏa (9), Thổ (43)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (8)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Văn Thọ
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Chữ Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thọ mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Sửu, ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (46), Thủy (23), Mộc (62), Hỏa (9), Thổ (43)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Mộc
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Hỏa
- Tên Thọ mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (46), Thủy (23), Mộc (62), Hỏa (9), Thổ (43)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có thể đạt được thành công nhưng do quá lao lực nên dễ dẫn đến bệnh phổi (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Không hy vọng thành công, có thể gặp hoạn nạn bất ngờ Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Thấy là yên ổn, nhưng bên trong thật sự chẳng phải vậy. Gia đình và bộ hạ có sự tranh chấp, sẽ mất của, khó được yên. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Hỏa Minh Di (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 明夷: 利艱貞 (Minh di: Lợi gian trinh.). Quẻ Minh Di chỉ thời vận xấu không thuận lợi cho mọi việc. Công danh sự nghiệp khó thành. Tài vận không có, kinh doanh thua lỗ. Kiện tụng kéo dài và thua kiện, nên cố gắng dàn hòa ngay từ đầu thì hơn. Đi xa không thuận. Thi cử khó đạt, ước nguyện khó thành. Bệnh tật dai dẳng, dễ bị nặng lên. Hôn nhân trắc trở, khó thành lương duyên. Tuy nhiên, phải có lòng kiên nhẫn chờ thời, giữ được trung chính, biết lấy cái tối là cái sáng, thời cơ tốt ắt sẽ đến.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm