Cách đặt tên hợp phong thủy với tên Khiêm cho bé trai, ra đời năm 2023
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nếu ra đời vào năm Quý Mão 2023, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Hãy thử tìm hiểu cái tên Khiêm xem ý nghĩa của nó như thế nào?
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Các thuộc tính của chữ Khiêm:
- Từ gốc: 謙
- Số nét: 17
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Giải nghĩa: Khiêm tốn, khiêm nhường
Các chữ lót thường được ghép với chữ Khiêm: Thiệu Khiêm, Thịnh Khiêm, Thiện Khiêm, Sĩ Khiêm, Chí Khiêm, Tùng Khiêm, Hải Khiêm, Nhật Khiêm, Đình Khiêm, Thành Khiêm, Hùng Khiêm, Quang Khiêm, Tuấn Khiêm, Hoàng Khiêm, Hồng Khiêm, Anh Khiêm, Trí Khiêm, Hữu Khiêm, Phú Khiêm, Quý Khiêm, Minh Khiêm, Thái Khiêm, Bảo Khiêm, Thế Khiêm, Hồ Khiêm, Chính Khiêm, Tấn Khiêm, Thuận Khiêm, Trọng Khiêm, Nguyên Khiêm, Phúc Khiêm, Thanh Khiêm, Cao Khiêm, Trung Khiêm, Thọ Khiêm, Ngọc Khiêm, Trường Khiêm, Đức Khiêm, Gia Khiêm, Cảnh Khiêm, Nam Khiêm, Việt Khiêm, Sơn Khiêm, Định Khiêm, Vũ Khiêm, Bá Khiêm, An Khiêm, Lộc Khiêm, Văn Khiêm, Đăng Khiêm, Xuân Khiêm, Phương Khiêm, Hạo Khiêm, Tiến Khiêm, Quốc Khiêm, Huy Khiêm, Vịnh Khiêm, Mạnh Khiêm, Duy Khiêm, Phước Khiêm
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của các tên này:
- Thành Khiêm:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Quý Khiêm:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Quang Khiêm:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thịnh Khiêm:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Gia Khiêm:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Minh Khiêm:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Trọng Khiêm:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Văn Khiêm:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Tuấn Khiêm:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Nhật Khiêm:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Chính Khiêm:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Nam Khiêm:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hùng Khiêm:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thiện Khiêm:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hồng Khiêm:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thế Khiêm:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Quốc Khiêm:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Sĩ Khiêm:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Trí Khiêm:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Cảnh Khiêm:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- An Khiêm:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Đình Khiêm:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Huy Khiêm:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Vũ Khiêm:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thái Khiêm:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Duy Khiêm:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Phú Khiêm:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hồ Khiêm:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Tùng Khiêm:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Tiến Khiêm:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Vịnh Khiêm:
- Vịnh (詠, 12 nét, hành Thổ): Diễn tả, biểu đạt
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Phước Khiêm:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Tấn Khiêm:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thọ Khiêm:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thuận Khiêm:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Cao Khiêm:
- Cao (高, 10 nét, hành Mộc): Họ Cao, cao thượng, thanh cao
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Ngọc Khiêm:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hải Khiêm:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Bá Khiêm:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Đức Khiêm:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Đăng Khiêm:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Định Khiêm:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hoàng Khiêm:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Trung Khiêm:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Mạnh Khiêm:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thiệu Khiêm:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Sơn Khiêm:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Thanh Khiêm:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Nguyên Khiêm:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Trường Khiêm:
- Trường (長, 8 nét, hành Hỏa): Lâu dài
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hữu Khiêm:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Phúc Khiêm:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Lộc Khiêm:
- Lộc (祿, 13 nét, hành Hỏa): Phúc, tốt lành, bổng lộc
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Phương Khiêm:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Chí Khiêm:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Bảo Khiêm:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Anh Khiêm:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Việt Khiêm:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Xuân Khiêm:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Hạo Khiêm:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên tìm tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn tài lộc may mắn suốt đường đời.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Bùi Gia Khiêm theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 9/4/1979
- Sinh giờ: Nhâm Thìn (7-9h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 13 tháng 3 năm Kỷ Mùi (Ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mùi)
- Mệnh hành: Hỏa (Thiên Thượng Hỏa)
- Mệnh quẻ: Chấn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Âm Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (14), Mộc (21), Hỏa (60), Thổ (176)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (20), Dương (10)
Phân tích tên Bùi Gia Khiêm: 3.5/10 điểm
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi (bộ chữ số 104)
- Chữ Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình (bộ chữ số 708)
- Chữ Khiêm (謙, 17 nét, hành Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường (bộ chữ số 997)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Khiêm mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Hỏa. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Nhâm Thìn, ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mùi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (14), Mộc (21), Hỏa (60), Thổ (176)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Mộc, Kim
- Tên Khiêm mang hành Hỏa
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 27 nét (Hành Kim, Bình): Nhị thất hoạch, nhất thành nhất bại, nhất thịnh nhất suy, duy kháo cẩn thận, khả thủ thành công; Số này là vận bị phỉ báng, có hiện tượng nửa đường gãy đổ, cần có trí mưu, phấn đấu nỗ lực mới nắm được danh lợi. Lúc trung niên mới thành công, về già nếu không cẩn thận sẽ gặp chuyện công kích, phỉ báng, xa vào nghịch cảnh. Ấy là nửa thành nửa bại, nửa thịnh nửa suy, phải thật cẩn thận mới giữ được. (二七劃 一成一敗,一盛一衰,惟靠謹慎,可守成功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 41 nét (Hành Mộc, Cát): Tứ nhất hoạch, thiên phú cát vận, đức vọng kiêm bị, kế tục nỗ lực, tiền đồ vô hạn; Là cách thuần dương tốt đẹp. Số này có đủ sự can đảm, tài lực, mưu trí, đức độ, số đại kiết về danh lợi, nhưng nhất thiết đừng ham hưởng thụ phù phiếm xa hoa, dối trá, trống rỗng. (四一划 天賦吉運,德望兼備,繼續努力,前途無限)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Kim
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Tuy vận số có quý nhân phù trợ mà được phát đạt, nhưng không ổn định, gia đình ly loạn (hung).. Đánh giá: Hung.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Lôi Sơn Tiểu Quá (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 小過: 亨, 利貞. 可小事, 不可 大事.飛鳥遺之音, 不宜上, 宜下, 大吉 (Tiểu quá: Hanh, lợi trinh. Khả tiểu sự, bất khả đại sự. Phi điểu di chi âm, bất nghi thượng, nghi hạ, đại cát.). Quẻ Tiểu Quá chỉ thời vận tương đối khó khăn, do kẻ tiểu nhân quá nhiều, không phải là thời vận tốt cho mọi việc. Chỉ thuận tiện cho những việc nhỏ, không lợi cho những việc lớn. Người quân tử thuận theo thời cuộc, cái gì cũng phải làm quá đi một chút mới hợp thời. Tài vận không có, kinh doanh nhỏ thì được, làm lớn khó thành. Thi cử trái với dự kiến, công việc khó tìm. Xuất hành đi xa bất lợi, kiện tụng kéo dài, tốn kém, nên tìm cách hoà giải ngay từ đầu thì hơn. Tình yêu hôn nhân nhiều trắc trở.