Đặt tên theo phong thủy cho bé trai ra đời năm Giáp Thìn 2024
Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé ra đời vào năm Giáp Thìn 2024? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Tú.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Tú:
- Dạng phồn thể: Tú (秀)
- Số nét: 7
- Ngũ hành: Kim
- Chữ này có nghĩa là: Đẹp, giỏi
Các chữ lót thường được ghép với chữ Tú:
Cảnh Tú:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Danh Tú:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thiên Tú:
- Thiên (天, 4 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trời
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Vinh Tú:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Gia Tú:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Văn Tú:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khả Tú:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Tuấn Tú:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Xuân Tú:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thịnh Tú:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Quân Tú:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thọ Tú:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Ngọc Tú:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Đức Tú:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hoài Tú:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Mạnh Tú:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khôi Tú:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Đình Tú:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khiêm Tú:
- Khiêm (謙, 17 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khiêm tốn, khiêm nhường
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thuận Tú:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Bảo Tú:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hữu Tú:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Duy Tú:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Toàn Tú:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Minh Tú:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Tấn Tú:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Tài Tú:
- Tài (才, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tài năng, giỏi, trí tuệ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hồ Tú:
- Hồ (胡, 9 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Trường Tú:
- Trường (長, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Lâu dài
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Nhật Tú:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thạch Tú:
- Thạch (石, 5 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đá
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khang Tú:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thiệu Tú:
- Thiệu (紹, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khắc Tú:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khải Tú:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Hải Tú:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Thiện Tú:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Khởi Tú:
- Khởi ( 起, 10 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Kim Tú:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Quang Tú:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Sơn Tú:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Trọng Tú:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Tú (秀, 7 nét, ngũ hành thuộc Kim): Đẹp, giỏi
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên lựa tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé suốt quãng đường đời luôn luôn gặp tài lộc và sức khỏe
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy tại đây.