Thầy phong thủy đặt tên Diệp cho bé gái, sinh năm 2022
Ai đã từng làm cha mẹ đều biết việc lựa chọn một cái tên để đặt cho con khó đến chừng nào. Vậy nên đặt tên gì cho bé nhà bạn nếu sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Diệp cho bé không nhé!
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên theo phong thủy tại đây.
Cùng tìm hiểu qua về chữ Diệp nhỉ:
- Từ gốc: 葉
- Số nét: 12
- Thuộc ngũ hành: Thổ
- Nghĩa là: Họ Diệp, Lá cây
Với chữ Diệp có thể ghép được các tên lót như sau: Huyền Diệp, An Diệp, Tuyết Diệp, Hân Diệp, Anh Diệp, Cẩm Diệp, Chúc Diệp, Thị Diệp, Ngọc Diệp, Quỳnh Diệp, Thu Diệp, Ánh Diệp, Thúy Diệp, Thanh Diệp, Bích Diệp, Xuân Diệp, Tố Diệp, Bảo Diệp, Minh Diệp, Ngân Diệp, Mai Diệp, Tú Diệp, Trân Diệp, Như Diệp, Nhã Diệp, Khuê Diệp, Hồng Diệp, Phương Diệp, Trúc Diệp, Kim Diệp, Hương Diệp, Trang Diệp, Thư Diệp, Vân Diệp, Hà Diệp, Trâm Diệp, Hoài Diệp, Thảo Diệp, Khánh Diệp, Mỹ Diệp
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Như Diệp:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Khánh Diệp:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Bích Diệp:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Trâm Diệp:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Nhã Diệp:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hoài Diệp:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Huyền Diệp:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hương Diệp:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Tú Diệp:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Ánh Diệp:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Minh Diệp:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Ngọc Diệp:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Mai Diệp:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thị Diệp:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thảo Diệp:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Ngân Diệp:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Bảo Diệp:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hân Diệp:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- An Diệp:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Vân Diệp:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Trúc Diệp:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Khuê Diệp:
- Khuê (圭, 6 nét, hành Thủy): Ngọc khuê
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Phương Diệp:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Kim Diệp:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Cẩm Diệp:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thanh Diệp:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thúy Diệp:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Trân Diệp:
- Trân (珍, 9 nét, hành Hỏa): Trân trọng, quý trọng, quý giá
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Xuân Diệp:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Trang Diệp:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Quỳnh Diệp:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Tuyết Diệp:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Tố Diệp:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thu Diệp:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hà Diệp:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thư Diệp:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Chúc Diệp:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Anh Diệp:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Mỹ Diệp:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Hồng Diệp:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp tài lộc và may mắn tới hết đường đời.
Hãy tham khảo dịch vụ xem tên theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Đặng Anh Diệp theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Đặng như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 21/9/2022
- Sinh giờ: Quý Mão (5-7h)
- Âm lịch: Ngày 26 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Quý Mão, ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (42), Mộc (48), Hỏa (23), Thổ (57)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (8)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đặng Anh Diệp
- Chữ Đặng (鄧, 14 nét, hành Kim): Họ Đặng
- Chữ Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Chữ Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Diệp mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Mão, ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (42), Mộc (48), Hỏa (23), Thổ (57)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa
- Tên Diệp mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (42), Mộc (48), Hỏa (23), Thổ (57)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 20 nét (Hành Thủy, Hung): Nhị thập hoạch, trí cao chí đại, lịch tận gian nan, tiêu tâm ưu lao, tiến thối lưỡng nan; Là số phá diệt suy vong, số này cơ duyên mỏng manh, nhiều tai họa. Tuy cứng cỏi thành sự nghiệp nhưng có chướng ngại, chí lớn không thành suốt đời thường bị ngăn trở, không thuận lợi, có tinh thần nhẫn nại, bất khuất. Nếu tam tài phối hợp tốt sẽ làm nên sự nghiệp lớn. (二十劃 智高志大,歷盡艱辛,焦心憂勞,進退兩難)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
- Đánh giá: 1.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Cuộc sống thường bị chèn ép, sự nghiệp không thành công, cuộc đời gặp nhiều vất vả dẫn đến cơ thể lao lực, ốm yếu, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thuận lợi nhất thời nhưng chưa biết lúc nào gặp chuyện lưu vong. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Dễ tiếp cận người khác ý, trong lòng nhiều lao khổ, ngoài vẫn biểu hiện lạc quan, thích đứng đầu sóng gió, việc làm thiếu thực lực, số cát gặp dữ hóa lành, được quí nhân phù trợ. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Trạch Tiết (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 節: 亨.苦節不可貞 (Tiết : Hanh. Khổ tiết bất khả trinh.). Quẻ Tiết cho biết vận thế tốt đối với những người biết tự điều tiết, không lợi cho những ai chủ quan nóng vội, không biết tự lượng sức mình. Biết điều tiết đúng mức cho hợp khả năng, cho trong ấm ngoài êm, thì công danh sự nghiệp sau một thời gian sẽ thành công rực rỡ, tài lộc có nhiều. Điều tiết không đúng, dè dặt thái quá, khắc khổ thái quá, dễ làm mất lòng tin dẫn đến hỏng việc, tài lộc trung bình. Mọi việc kiên trì thì giải quyết thuận lợi, nôn nóng khó xong, ốm đau hay dai dẳng. Hôn nhân chưa thuận lợi nhưng sau bền chặt.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm