Có nên đặt tên Thu cho bé gái đẻ năm 2023 hay không?
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho bé của mình đẻ vào năm Nhâm Dần 2023? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Thu.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương đặt tên cho bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Giới thiệu về chữ Thu:
- Tiếng Trung: 秋
- Số nét: 9
- Mang hành: Kim
- Giải nghĩa: Mùa thu
Chữ Thu có các cách ghép chữ lót như sau: Vân Thu, Minh Thu, Tâm Thu, Hồng Thu, Kim Thu, An Thu, Diệp Thu, Cúc Thu, Vy Thu, Gia Thu, Huyền Thu, Thảo Thu, Khánh Thu, Trà Thu, Nhật Thu, Cẩm Thu, Diệu Thu, Bích Thu, Quỳnh Thu, Uyên Thu, Trang Thu, Hoài Thu, Phượng Thu, Ngọc Thu, Hương Thu, Thanh Thu, Hằng Thu, Hải Thu, Hà Thu, Tuệ Thu, Nhã Thu, Ánh Thu, Anh Thu, Ngân Thu, Thị Thu, Xuân Thu, Mặc Thu, Tuyết Thu, Phương Thu, Tố Thu, Hiền Thu, Nguyệt Thu, Hạnh Thu, Tường Thu, Yến Thu, Mai Thu, Huệ Thu, Diễm Thu, Bảo Thu, Ân Thu, Kiều Thu, Mỹ Thu
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Cúc Thu:
- Cúc (菊, 11 nét, hành Hỏa): Hoa cúc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhật Thu:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Trang Thu:
- Trang (庄, 6 nét, hành Kim): Trang trại, gia trang, Họ Trang
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tuệ Thu:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tuyết Thu:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nguyệt Thu:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hạnh Thu:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Trà Thu:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phương Thu:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Huyền Thu:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Thanh Thu:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Uyên Thu:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mỹ Thu:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tố Thu:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Cẩm Thu:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Kim Thu:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Yến Thu:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diệp Thu:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hà Thu:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Bích Thu:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Vy Thu:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ánh Thu:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hương Thu:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Thị Thu:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Xuân Thu:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Thảo Thu:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hiền Thu:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ân Thu:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Gia Thu:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hải Thu:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mai Thu:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Vân Thu:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ngân Thu:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Huệ Thu:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Anh Thu:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hằng Thu:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Bảo Thu:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phượng Thu:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diễm Thu:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hồng Thu:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Nhã Thu:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Diệu Thu:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- An Thu:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Kiều Thu:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Ngọc Thu:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Quỳnh Thu:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Hoài Thu:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Minh Thu:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tâm Thu:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Khánh Thu:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Mặc Thu:
- Mặc (嘿, 15 nét, hành Thủy): Tĩnh lặng, trầm mặc
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Tường Thu:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé trong cuộc sống luôn luôn gặp tài lộc và bình an
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương đặt tên cho bé theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Lê An Thu theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Lê như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 17/1/2023
- Sinh giờ: Giáp Thân (15-17h)
- Âm lịch: Ngày 26 tháng 12 năm Nhâm Dần
- Hành bản mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (21), Thủy (64), Mộc (87), Hỏa (9), Thổ (36)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Lê An Thu
- Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê
- Chữ An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Chữ Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Thu mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thân, ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (21), Thủy (64), Mộc (87), Hỏa (9), Thổ (36)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Kim
- Tên Thu mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (21), Thủy (64), Mộc (87), Hỏa (9), Thổ (36)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 1.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 21 nét (Hành Mộc, Cát): Nhị nhất hoạch, tiên lịch khốn khổ, hậu đắc hạnh phúc, sương tuyết mai hoa, xuân lai nộ phóng; Số này là cách lãnh đạo, giàu có một đời, lòng dạ thanh thản, có thế vạn vật hình thành chắc chắn, được mọi người ngưỡng mộ, đầy đủ phước lộc thọ, nghiệp nhà hưng vượng, thành công vinh hiển. (二一划 先歷困苦,後得幸福,霜雪梅花,春來怒放)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Đánh giá: 2.25/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Mặc dù có được thành công nhưng do tính cách không vững nên dễ nảy sinh biến động, dễ mắc bệnh dạ dày, thần kinh, bạc nhược… (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như Thái Sơn. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Lời nói việc làm kiên quyết, giữ chữ tín, tốt đẹp nên người. Phạm gặp việc suy nghĩ mới làm, không nóng vội, thư thả, bình tĩnh. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Lôi Truân (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 屯 : 元, 亨, 利, 貞, 勿 用 有 攸 往, 利 建 侯 (Truân: Nguyên, hanh, lợi , trinh, vật dụng hữu du vãng, lợi kiến hầu.). Quẻ Truân chỉ thời vận đang trong lúc khó khăn, nhiều gian nan trở ngại, tiến thoái lưỡng nan, nhẫn nại vượt qua là tốt hơn cả. Không có cơ hội tốt để thi thố tài năng, sự nghiệp khó thành, kiếm việc khó khăn, giữ việc làm cũ thì hơn. Đi xa bất lợi. Kiện tụng thua thiệt, hoà ngay từ đầu thì hơn. Tình yêu nhiều trắc trở.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm