Đặt tên Phúc cho bé gái đẻ năm Nhâm Dần 2022
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy bạn đã biết nên chọn tên nào cho bé của mình đẻ vào năm 2022 hay chưa? Hãy thử đọc qua bài viết này với gợi ý đặt tên cho bé với tên Phúc.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên con theo phong thủy.
Chữ Phúc có những tính chất gì:
- Dạng phồn thể: 福
- Số nét: 13
- Thuộc hành: Thủy
- Ý nghĩa của chữ này là: May mắn, hạnh phúc
Các dạng tên đệm đi với chữ Phúc: Thị Phúc, Tuệ Phúc, Vân Phúc, Bảo Phúc, Diễm Phúc, Tường Phúc, Quỳnh Phúc, Hà Phúc, Ngân Phúc, Hoài Phúc, Nhật Phúc, Kim Phúc, Nguyên Phúc, Minh Phúc, Xuân Phúc, An Phúc, Trà Phúc, Gia Phúc, Nhi Phúc, Cẩm Phúc, Thanh Phúc, Trâm Phúc, Khánh Phúc, Thư Phúc, Kiều Phúc, Diệp Phúc, Hương Phúc, Như Phúc, Anh Phúc, Diệu Phúc, Huyền Phúc, Hồng Phúc, Thương Phúc, Mai Phúc, Mỹ Phúc, Ngọc Phúc, Ánh Phúc, Hằng Phúc, Linh Phúc, Thảo Phúc, Hạnh Phúc, Thu Phúc, Tâm Phúc
Các tên này mang nghĩa là:
- Khánh Phúc:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Anh Phúc:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hương Phúc:
- Hương (香, 9 nét, hành Kim): Mùi hương, hương thơm
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Huyền Phúc:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hoài Phúc:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Linh Phúc:
- Linh (靈, 24 nét, hành Hỏa): Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Vân Phúc:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hà Phúc:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Kiều Phúc:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thư Phúc:
- Thư (姐, 8 nét, hành Kim): Cô gái, tiểu thư
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Trà Phúc:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Diệu Phúc:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Ngân Phúc:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Gia Phúc:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Quỳnh Phúc:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Xuân Phúc:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Bảo Phúc:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Minh Phúc:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Ngọc Phúc:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hạnh Phúc:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mỹ Phúc:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Kim Phúc:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nhật Phúc:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Trâm Phúc:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hồng Phúc:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thu Phúc:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thanh Phúc:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nhi Phúc:
- Nhi (兒, 8 nét, hành Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Tâm Phúc:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Tuệ Phúc:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Hằng Phúc:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- An Phúc:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thị Phúc:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Cẩm Phúc:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Diễm Phúc:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Ánh Phúc:
- Ánh (映, 9 nét, hành Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thương Phúc:
- Thương (商, 11 nét, hành Kim): Buôn bán, thương nghiệp
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên Phúc:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Như Phúc:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Tường Phúc:
- Tường (祥, 10 nét, hành Kim): Cát tường, điềm lành
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Thảo Phúc:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Diệp Phúc:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mai Phúc:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải xem tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp bé những tài lộc, hạnh phúc trên đường đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tìm tên con theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Hoàng Hồng Phúc theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Hoàng như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 13/8/2022
- Sinh giờ: Quý Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 16 tháng 7 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nữ
- Tứ trụ: Giờ Quý Sửu, ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (36), Mộc (19), Hỏa (12), Thổ (120)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Hoàng Hồng Phúc
- Chữ Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Chữ Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Chữ Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Phúc mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Sửu, ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (36), Mộc (19), Hỏa (12), Thổ (120)
- Các hành đang bị quá vượng: Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Mộc
- Tên Phúc mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (43), Thủy (36), Mộc (19), Hỏa (12), Thổ (120)
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 26 nét (Hành Thổ, Bình): Nhị lục hoạch, ba lan khởi phục, thiên biến vạn hoá, giá vạn nan, tất khả thành công; Có thể nói số này là vận thông minh trời phú, giàu tính nghĩa hiệp, nhưng sóng gió trùng điệp. Nếu có tinh thần bất khuất, giỏi dùng trí tuệ vượt qua gian nan thì sẽ thành một nhân vật nổi tiếng, nổi danh bốn biển. Nhưng nếu không phấn đấu nỗ lực thì suốt đời không có khả năng thành công. (二六劃 波瀾起伏,千變萬化,凌駕萬難,必可成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 14 nét (Hành Hỏa, Bình): Thập tứ hoạch, nhẫn đắc khổ nan, tất hữu hậu phước, thị thành thị bại, trĩ kháo hưng long; Có điềm phá, suốt đời gian khổ, không duyên số với cha con, anh em, vợ chồng, là vận số cô độc thảm khổ. Nếu có tinh thần kiên định, không bỏ dở nửa chừng thì trong hoạn nạn sẽ có cơ hội thành vĩ nhân, sáng tạo sự nghiệp, nên số này là số đại hung, đại kiết. Là người bình thường không dễ chịu đựng nổi sự gian nan khốn khó này (十四劃 忍得苦難,必有後福,是成是敗,惟靠堅毅)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 39 nét (Hành Thủy, Cát): Tam cửu hoạch, vân khai kiến nguyệt, tuy hữu lao lục, quang minh thản đồ, chỉ nhật khả kỳ; Vận số tốt như vạch mây thấy trăng, họa biến thành phúc. Tuy có khó nhọc nhưng mây tan trăng sáng, đường đi dễ thấy. Số này đủ 3 cách phú quý, trường thọ, quyền uy, là số cực quý trọng nhưng cực quý sẽ gặp nhiều điều ngược lại, chớ nhẹ dạ tin người. (三九劃 雲開見月,雖有勞碌,光明坦途,指日可期)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Dễ gặt hái thành công nhưng cũng dễ dàng thất bại, có nguy cơ bị bệnh tật, gia đình bất hạnh hoặc đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Có hoạn nạn nhưng vượt được chướng ngại, nếu có nghị lực cũng có thể đạt được ý đồ mong muốn. Đánh giá: Bình
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có tai họa, vận hung liên tiếp. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Vì người thành thực, mộc mạc, nhưng dễ bị người hiểu lầm, cuối cùng thì nước trong thấy cá, được giúp đỡ thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 0.75/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Lôi Truân (quẻ Hung)
- Lời quẻ: 屯 : 元, 亨, 利, 貞, 勿 用 有 攸 往, 利 建 侯 (Truân: Nguyên, hanh, lợi , trinh, vật dụng hữu du vãng, lợi kiến hầu.). Quẻ Truân chỉ thời vận đang trong lúc khó khăn, nhiều gian nan trở ngại, tiến thoái lưỡng nan, nhẫn nại vượt qua là tốt hơn cả. Không có cơ hội tốt để thi thố tài năng, sự nghiệp khó thành, kiếm việc khó khăn, giữ việc làm cũ thì hơn. Đi xa bất lợi. Kiện tụng thua thiệt, hoà ngay từ đầu thì hơn. Tình yêu nhiều trắc trở.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm