Phong thủy tên cho con gái, sinh năm 2022, có nên đặt tên là Kiều?
Đặt tên cho con là một việc khó khăn nhưng cũng rất thú vị. Vậy nếu con nhà bạn ra đời năm Nhâm Dần 2022 thì nên đặt tên là gì? Hãy thử tìm hiểu cái tên Kiều xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Hãy tham khảo dịch tìm tên con theo phong thủy tại đây
Giới thiệu về chữ Kiều:
- Dạng phồn thể: 橋
- Số nét: 16
- Thuộc hành: Kim
- Chữ này nghĩa là: Họ Kiều, Cây cầu
Các tên lót có thể đi cùng với tên Kiều: Khánh Kiều, Xuân Kiều, Ngân Kiều, Nhã Kiều, Nhật Kiều, Như Kiều, Phương Kiều, Vân Kiều, Thuận Kiều, Ngọc Kiều, Uyên Kiều, Gia Kiều, Minh Kiều, Thanh Kiều, Hân Kiều, Mai Kiều, Thu Kiều
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Thanh Kiều:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Ngân Kiều:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Vân Kiều:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Nhã Kiều:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Như Kiều:
- Như (如, 6 nét, hành Kim): Giống như
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Ngọc Kiều:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thuận Kiều:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Gia Kiều:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Nhật Kiều:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Mai Kiều:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Khánh Kiều:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Phương Kiều:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Minh Kiều:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Hân Kiều:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Xuân Kiều:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Thu Kiều:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Uyên Kiều:
- Uyên (淵, 12 nét, hành Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên lựa tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho con, giúp con luôn hạnh phúc hạnh phúc tới hết đường đời.
Hãy tham khảo dịch tìm tên con theo phong thủy tại đây
Phân tích thử cái tên Bùi Mai Kiều theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Bùi như sau:
Nữ mệnh
- Sinh vào ngày: 26/7/2022
- Sinh giờ: Giáp Thân (15-17h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 28 tháng 6 năm Nhâm Dần
- Mệnh hành: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quái mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Thân, ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (56), Mộc (51), Hỏa (36), Thổ (32)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Mai Kiều
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Chữ Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Kiều mang hành Kim
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Kim. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Thân, ngày Canh Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (56), Mộc (51), Hỏa (36), Thổ (32)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy):
- Tên Kiều mang hành Kim
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (36), Thủy (56), Mộc (51), Hỏa (36), Thổ (32)
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 24 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tứ hoạch, cẩm tú tiền trình, tu kháo cá lực, đa dụng trí mưu, năng tấu đại công; Vận cách ôn hòa thuần lương, đường đi cũng có chút ít gập ghềnh, nhờ có tài trí trời cho đầy đủ, cần kiệm lập nghiệp, tay trắng làm nên, tiền của dồi dào cho đến già. Đó là phúc con cháu được kế thừa dư khánh. (二四劃 錦繡前程,須靠自立,多用智謀,能奏大功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số có thể thành công, phát triển thuận lợi, cuộc đời ổn định, bình an, cuộc sống hạnh phúc, trường thọ (cát).. Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Bên ngoài thấy cát, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Thành công thuận lợi nhưng Thiên cách là Thủy, ấy là thiên địa tương khắc sẽ biến thành điểm hung. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Làm việc không kể lợi hại, lời nói việc làm không suy nghĩ, có tai họa lửa thiêu. Đối với cha mẹ có hành vi bất hiếu, hay châm chọc. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm