Gợi ý tên cho bé trai đẻ năm Giáp Thìn 2024: tên Công
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy nếu bé nhà bạn đẻ năm Giáp Thìn 2024 thì nên đặt tên là gì? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Công xem đặt cho bé có tốt không?
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.
Chữ Công có những đặc điểm gì:
- Chữ gốc trong tiếng Trung: Công (公)
- Số nét: 4
- Ngũ hành thuộc: Mộc
- Nghĩa là: Công bằng, của chung, họ Công
Chữ Công có thể ghép thành các bộ tên lót như sau:
Đức Công:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Thuận Công:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Hoài Công:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Thế Công:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Chí Công:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Tùng Công:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Trí Công:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Đại Công:
- Đại (大, 3 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Bách Công:
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Mạnh Công:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Hữu Công:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Ngọc Công:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Khắc Công:
- Khắc (克, 7 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Làm được, khắc phục
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Đình Công:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Trọng Công:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Văn Công:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Định Công:
- Định (定, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cố định, bình định
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Cảnh Công:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Võ Công:
- Võ (武, 8 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Sức mạnh, họ Võ, họ Vũ
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Phúc Công:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Tiến Công:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Nhật Công:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Tuấn Công:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Duy Công:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Thịnh Công:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Xuân Công:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Minh Công:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Bảo Công:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Tấn Công:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Chính Công:
- Chính (正, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Công (公, 4 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao nên chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé trên đường đời luôn luôn gặp tài lộc và tài lộc
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên con theo phong thủy tại đây.