Cách đặt tên Hạ cho con gái, đẻ năm 2023 để hợp phong thủy
Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy bạn nên đặt tên gì cho con đẻ năm Quý Mão 2023? Hãy thử tìm hiểu cái tên Hạ xem có thực sự phù hợp với con của bạn không nhé.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho con theo phong thủy tại đây.
Các hình thái của chữ Hạ:
- Tiếng Trung: Hạ (夏)
- Số nét: 10
- Thuộc tính ngũ hành: Kim
- Chữ này mang nghĩa: Mùa hạ
Chữ Hạ và các cách tổ hợp chữ đệm:
Nhật Hạ:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Quỳnh Hạ:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Tố Hạ:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Cúc Hạ:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Thư Hạ:
- Thư (姐, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cô gái, tiểu thư
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Xuân Hạ:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Thảo Hạ:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Chúc Hạ:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Uyên Hạ:
- Uyên (淵, 12 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Vực sâu, sâu xa, sâu rộng (học vấn sâu rộng), uyên bác
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Minh Hạ:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Vy Hạ:
- Vy (微, 13 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Nhi Hạ:
- Nhi (兒, 8 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đứa trẻ, con cái (xưng với cha mẹ)
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Trúc Hạ:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
An Hạ:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Cẩm Hạ:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Thu Hạ:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Lan Hạ:
- Lan (蘭, 20 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa lan
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Trang Hạ:
- Trang (裝, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trang phục, trang điểm, hóa trang, làm đẹp, trang sức
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Như Hạ:
- Như (如, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giống như
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Dung Hạ:
- Dung (蓉, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hoa phù dung
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Bảo Hạ:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Tuyết Hạ:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Châu Hạ:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Mỹ Hạ:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Trâm Hạ:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Ngân Hạ:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Bích Hạ:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Tâm Hạ:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Khánh Hạ:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Mai Hạ:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Kim Hạ:
- Kim (金, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Ánh Hạ:
- Ánh (映, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Ánh sáng, chiếu sáng
- Hạ (夏, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa hạ
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp thuận lợi và thuận lợi trên đường đời.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí xem tên cho con theo phong thủy tại đây.