Có nên đặt tên Triết cho bé trai ra đời năm 2024 hay không?
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy cái tên nào là phù hợp cho bé ra đời vào năm Giáp Thìn 2024? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Triết cho bé không nhé!
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Triết:
- Từ gốc: Triết (哲)
- Số nét: 10
- Thuộc ngũ hành: Hỏa
- Chữ này mang nghĩa: Khôn, Trí tuệ, Triết học
Những tổ hợp chữ đệm phù hợp với chữ Triết:
Tuấn Triết:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Hữu Triết:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Cảnh Triết:
- Cảnh (耿, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Quang Triết:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Gia Triết:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Danh Triết:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Trọng Triết:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Khang Triết:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Thịnh Triết:
- Thịnh (盛, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
An Triết:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Nhật Triết:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Mạnh Triết:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Ngọc Triết:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Toàn Triết:
- Toàn (全, 6 nét, ngũ hành thuộc Kim): Toàn bộ, trọn vẹn, trong toàn tài, toàn mỹ
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Đức Triết:
- Đức (德, 15 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Quân Triết:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Đình Triết:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Tấn Triết:
- Tấn (晉, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Duy Triết:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Minh Triết:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Bảo Triết:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Lâm Triết:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Long Triết:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Vinh Triết:
- Vinh (榮, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Nam Triết:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Xuân Triết:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Khôi Triết:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Văn Triết:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Doanh Triết:
- Doanh (盈, 9 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Đầy đủ, phong phú, tràn đầy
- Triết (哲, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Khôn, Trí tuệ, Triết học
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải chọn tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ là gia tài đầu tiên mà cha mẹ trang bị cho bé, giúp bé luôn tài lộc may mắn trong cuộc đời.
Đặt tên bé theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia đặt tên Đàm Kỳ Phương tại đây.