Bé gái ra đời năm 2022, và cách đặt tên Oanh từ thầy phong thủy
Đặt cho con một cái tên hay là dã dành tặng cho con một món quà ý nghĩa. Vậy nếu ra đời vào năm Nhâm Dần 2022, nên đặt tên bé như thế nào cho tốt? Tại sao bạn không thử đặt cho bé của mình cái tên là Oanh nhỉ?
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên cho con theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Giới thiệu về chữ Oanh:
- Phồn thể: 鶯
- Số nét: 21
- Ngũ hành: Thủy
- Phân tích ý nghĩa: Chim hoàng oanh
Những tổ hợp chữ lót phù hợp với chữ Oanh: Trâm Oanh, Hân Oanh, Diễm Oanh, Hằng Oanh, Yến Oanh, Ý Oanh, Mỹ Oanh, Vân Oanh, Ngọc Oanh, Thục Oanh, Phương Oanh, Hồng Oanh, Hà Oanh, Quỳnh Oanh, Thụy Oanh, Tâm Oanh, Trúc Oanh, Châu Oanh, Ngân Oanh, Chúc Oanh, Trà Oanh, Diệu Oanh, Châm Oanh, Tú Oanh, Kim Oanh, Thúy Oanh, Xuân Oanh, Hoài Oanh, Tuyết Oanh, Bích Oanh, Diệp Oanh, Vy Oanh, Thảo Oanh, Kiều Oanh, Hạnh Oanh, Khả Oanh, Hiền Oanh, Nhật Oanh, Phượng Oanh, Nhã Oanh, Thùy Oanh, Tố Oanh, Thu Oanh, Minh Oanh, Cẩm Oanh, Huyền Oanh, Mai Oanh, Nguyệt Oanh, Thị Oanh, Huệ Oanh, Tuệ Oanh
Phân tích ý nghĩa của những tên này:
- Bích Oanh:
- Bích (碧, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Cẩm Oanh:
- Cẩm (錦, 16 nét, hành Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Nhã Oanh:
- Nhã (雅, 12 nét, hành Thổ): Thường, luôn, thanh nhã
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Ngân Oanh:
- Ngân (銀, 14 nét, hành Thổ): Tiền bạc
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thụy Oanh:
- Thụy (睡, 13 nét, hành Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thục Oanh:
- Thục (淑, 11 nét, hành Kim): Hiền lành, hiền thục
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Mai Oanh:
- Mai (枚, 8 nét, hành Thủy): Họ Mai, cây, quả, trái
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Tú Oanh:
- Tú (秀, 7 nét, hành Kim): Đẹp, giỏi
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Ý Oanh:
- Ý (懿, 22 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thị Oanh:
- Thị (氏, 4 nét, hành Kim): Chỉ người phụ nữ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Châu Oanh:
- Châu (珠, 10 nét, hành Hỏa): Ngọc trai
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Khả Oanh:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Châm Oanh:
- Châm (針, 10 nét, hành Hỏa): Cái kim
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Minh Oanh:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Yến Oanh:
- Yến (燕, 16 nét, hành Thổ): Chim yến
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hân Oanh:
- Hân (欣, 8 nét, hành Kim): Hân hoan, sung sướng, vui vẻ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thúy Oanh:
- Thúy (翠, 14 nét, hành Thủy): Màu xanh biếc, ngọc phỉ thúy
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hà Oanh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Huệ Oanh:
- Huệ (惠, 12 nét, hành Thủy): Ân huệ, điều tốt
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Vy Oanh:
- Vy (微, 13 nét, hành Thổ): Nhỏ nhắn, xinh xắn
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Diệu Oanh:
- Diệu (妙, 7 nét, hành Thủy): Hay, đẹp, kỳ diệu
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Tâm Oanh:
- Tâm (心, 4 nét, hành Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hạnh Oanh:
- Hạnh (幸, 8 nét, hành Kim): May mắn, yêu dấu
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hiền Oanh:
- Hiền (賢, 15 nét, hành Kim): Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Phương Oanh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Kim Oanh:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Kiều Oanh:
- Kiều (橋, 16 nét, hành Kim): Họ Kiều, Cây cầu
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Diệp Oanh:
- Diệp (葉, 12 nét, hành Thổ): Họ Diệp, Lá cây
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Chúc Oanh:
- Chúc (燭, 17 nét, hành Hỏa): Ngọn đuốc, cây nến, rực sáng
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Quỳnh Oanh:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, hành Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thu Oanh:
- Thu (秋, 9 nét, hành Kim): Mùa thu
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Trúc Oanh:
- Trúc (竹, 6 nét, hành Hỏa): Cây trúc
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Vân Oanh:
- Vân (云, 4 nét, hành Thổ): Mây
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Diễm Oanh:
- Diễm (艷, 24 nét, hành Thổ): Đẹp, kiều diễm
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Mỹ Oanh:
- Mỹ (美, 9 nét, hành Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thảo Oanh:
- Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Tố Oanh:
- Tố (素, 13 nét, hành Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Ngọc Oanh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hồng Oanh:
- Hồng (鴻, 17 nét, hành Thủy): Họ Hồng, Chim hồng
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Xuân Oanh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Nguyệt Oanh:
- Nguyệt (月, 4 nét, hành Thổ): Mặt trăng, tháng
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Phượng Oanh:
- Phượng (凰, 11 nét, hành Thổ): Chim phượng hoàng
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Trà Oanh:
- Trà (茶, 9 nét, hành Hỏa): Trà, chè (đồ uống)
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Nhật Oanh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Thùy Oanh:
- Thùy (署, 13 nét, hành Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Tuyết Oanh:
- Tuyết (雪, 11 nét, hành Kim): Tuyết, bông tuyết
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hằng Oanh:
- Hằng (恆, 9 nét, hành Thủy): Vĩnh hằng, lâu bền
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Huyền Oanh:
- Huyền (玄, 5 nét, hành Thủy): Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Hoài Oanh:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Tuệ Oanh:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
- Trâm Oanh:
- Trâm (簪, 18 nét, hành Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên tìm tên hợp với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang lại cho bé luôn gặp nhiều may mắn, may mắn cát tường.
Nhấn vào đây để tham khảo dịch vụ tìm tên cho con theo phong thủy của chuyên gia Đàm Kỳ Phương.
Phân tích thử cái tên Phạm Thảo Oanh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Phạm như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 14/9/2022
- Sinh giờ: Đinh Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 19 tháng 8 năm Nhâm Dần
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khảm Thủy, thuộc Đông Tứ mệnh
- Ứng với tuổi: Dương Nữ
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Đinh Sửu, ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (27), Mộc (19), Hỏa (60), Thổ (66)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (16), Dương (10)
Phân tích Phong Thủy cái tên Phạm Thảo Oanh
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm
- Chữ Thảo (草, 9 nét, hành Kim): Cỏ, thảo mộc
- Chữ Oanh (鶯, 21 nét, hành Thủy): Chim hoàng oanh
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Oanh mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Đinh Sửu, ngày Canh Ngọ, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (27), Mộc (19), Hỏa (60), Thổ (66)
- Các hành đang bị quá vượng: Hỏa, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Mộc, Thủy
- Tên Oanh mang hành Thủy
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (54), Thủy (27), Mộc (19), Hỏa (60), Thổ (66)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 22 nét (Hành Mộc, Hung): Nhị nhị hoạch, thu thảo phùng sương, hoài thủ bất ngộ, ưu sầu oán khổ, sự bất như ý; Số này như sương xuống mùa thu, bạc nhược yếu hèn nhiều việc phiền phức, khó thành chí nguyện, cốt nhục chia lìa, côi cút cô đơn, bệnh hoạn dây dưa, mọi việc đều không như ý. (二二劃 秋草逢霜,懷才不遇,憂愁怨苦,是不如意)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có khả năng thành công lớn, có danh, có lợi, nhưng dễ phát sinh tai họa bất ngờ, bệnh tật, đoản mệnh, lưu lạc (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Không tránh khỏi khổ nạn, nhanh chóng rơi vào bi vận. Đánh giá: Hung
- Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Khiêm tốn lễ phép, vì người quên mình, hi sinh mọi gian khổ, cuối cùng được người tin cậy mà phát đạt thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thủy Địa Tỷ (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 比 吉 . 原 筮 , 元 永 貞 , 无 咎 . 不 寧 方 來 , 後 夫 凶. (Tỉ cát. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. Bất ninh phương lai, hậu phu hung.). Quẻ Tỷ chỉ thời vận tốt, mọi người đoàn kết, tương trợ lẫn nhau, là thời cơ thuận lợi cho mọi công việc. Nên tranh thủ sự đồng tình của mọi người thì sự nghiệp dễ thành công. Mọi hoạt động có tính chất cá nhân cô độc đều dễ thất bại. Trong gia đình nên bàn bạc thống nhất giữa vợ và chồng. Tài vận tốt, hanh thông, kinh doanh dễ phát đạt, nếu cộng tác được với nhiều người thì càng thành công. Xuất hành cùng bạn bè rất tốt. Tìm việc dễ dàng, nếu có người người trên nâng đỡ thì càng có vị trí khá. Bệnh tật chóng lành, kiện tụng dễ hoà giải. Thi cử đỗ đạt cao. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, dễ thành lương duyên.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm