Các gợi ý với tên Quốc cho con trai đẻ năm Quý Mão 2023
Tìm cho con một cái tên hay, là một vấn đề không phải ai cũng có thể làm được. Vậy cái tên nào là phù hợp cho con đẻ vào năm Quý Mão 2023? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Quốc cho con không nhé!
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Các thuộc tính của chữ Quốc:
- Tượng hình của chữ: 囯
- Số nét: 7
- Ngũ hành thuộc: Mộc
- Chữ này mang nghĩa: Quốc gia
Những tổ hợp chữ lót phù hợp với chữ Quốc: Chấn Quốc, Đông Quốc, Thanh Quốc, Định Quốc, Thịnh Quốc, Ngọc Quốc, Sĩ Quốc, Bá Quốc, Lân Quốc, Đình Quốc, Bảo Quốc, Tấn Quốc, Huy Quốc, Chiến Quốc, Quân Quốc, Hợp Quốc, Xuân Quốc, Gia Quốc, Nam Quốc, Hữu Quốc, Công Quốc, An Quốc, Khánh Quốc, Tiến Quốc, Trí Quốc, Anh Quốc, Phúc Quốc, Việt Quốc, Minh Quốc, Văn Quốc, Thế Quốc, Kim Quốc, Quang Quốc, Thiện Quốc, Phương Quốc, Khôi Quốc, Hoài Quốc, Hải Quốc, Hiển Quốc, Đại Quốc, Nguyên Quốc, Đăng Quốc, Cường Quốc, Khởi Quốc, Thọ Quốc, Hùng Quốc, Đức Quốc, Long Quốc, Duy Quốc, Tuấn Quốc, Hoàng Quốc, Vinh Quốc, Kiến Quốc, Hồ Quốc, Chính Quốc, Chí Quốc, Cảnh Quốc, Phú Quốc, Phi Quốc, Khải Quốc, Thuận Quốc, Khả Quốc, Tùng Quốc, Dương Quốc, Hoàn Quốc, Thành Quốc, Vũ Quốc, Nhật Quốc, Sơn Quốc, Trọng Quốc, Mạnh Quốc, Hưng Quốc, Thiên Quốc, Hiệp Quốc
Các cặp tên này mang ý nghĩa là:
- Tuấn Quốc:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hùng Quốc:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đại Quốc:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nguyên Quốc:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Trọng Quốc:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Lân Quốc:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hiệp Quốc:
- Hiệp (俠, 9 nét, hành Kim): Hào hiệp
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Cường Quốc:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hồ Quốc:
- Hồ (胡, 9 nét, hành Mộc): Xứ Hồ, người Hồ, họ Hồ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khải Quốc:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tùng Quốc:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Kiến Quốc:
- Kiến (見, 7 nét, hành Hỏa): Diện kiến, trông thấy
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Quân Quốc:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khôi Quốc:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Bảo Quốc:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thanh Quốc:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thiện Quốc:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Long Quốc:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phi Quốc:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Công Quốc:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoàn Quốc:
- Hoàn (環, 17 nét, hành Thủy): Cái vòng ngọc, hình tròn, nghĩa trong chữ kim hoàn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đức Quốc:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hải Quốc:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Kim Quốc:
- Kim (金, 8 nét, hành Hỏa): Tiền bạc, sao Kim, kim loại
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoài Quốc:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vinh Quốc:
- Vinh (榮, 14 nét, hành Kim): Vinh dự, vinh hoa
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thuận Quốc:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khánh Quốc:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khởi Quốc:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hợp Quốc:
- Hợp (合, 6 nét, hành Thủy): Hợp lại, góp sức, cùng nhau
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đăng Quốc:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Xuân Quốc:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tiến Quốc:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Tấn Quốc:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Dương Quốc:
- Dương (陽, 11 nét, hành Thổ): Mặt trời, dương trong âm dương, họ Dương
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Việt Quốc:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- An Quốc:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nam Quốc:
- Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Anh Quốc:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thành Quốc:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phú Quốc:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Văn Quốc:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Gia Quốc:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nhật Quốc:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Mạnh Quốc:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hữu Quốc:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Minh Quốc:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Khả Quốc:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sĩ Quốc:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chính Quốc:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Huy Quốc:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Cảnh Quốc:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thế Quốc:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hưng Quốc:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Ngọc Quốc:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Định Quốc:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hoàng Quốc:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Trí Quốc:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phúc Quốc:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thiên Quốc:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đông Quốc:
- Đông (東, 8 nét, hành Hỏa): Phương Đông
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vũ Quốc:
- Vũ (雨, 8 nét, hành Thổ): Mưa
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Quang Quốc:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Đình Quốc:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Bá Quốc:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Hiển Quốc:
- Hiển (顯, 23 nét, hành Kim): Rõ rệt, vẻ vang
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Phương Quốc:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Sơn Quốc:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thọ Quốc:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chí Quốc:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Thịnh Quốc:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Chiến Quốc:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Duy Quốc:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải chọn tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp nhiều may mắn, tài lộc cát tường.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí tìm tên bé theo phong thủy tại đây.
Phân tích thử cái tên Ngô Anh Quốc theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Ngô như sau:
Nữ mệnh
- Ngày sinh: 29/10/1981
- Sinh giờ: Kỷ Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 2 tháng 10 năm Tân Dậu (Ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Dậu)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 10, nhưng thực tế ngày 2 tháng 10 vẫn đang ở tiết Sương giáng, là tiết thuộc tháng 9, nên phải coi tháng sinh là tháng 9.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 2 tháng 9 năm Tân Dậu (Ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Dậu) - Mệnh hành: Mộc (Thạch Lựu Mộc)
- Quái mệnh: Cấn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Âm Nữ
- Tứ trụ mệnh: Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (117), Thủy (2), Mộc (39), Hỏa (3), Thổ (115)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (15), Dương (8)
Phân tích tên Ngô Anh Quốc: 9.0/10 điểm
- Chữ Ngô (吳, 7 nét, hành Thổ): Họ Ngô, nước Ngô (bộ chữ số 1473)
- Chữ Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi (bộ chữ số 21)
- Chữ Quốc (囻, 8 nét, hành Mộc): Quốc gia (bộ chữ số 1798)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Quốc mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Mộc. Hai hành tương đồng, bình hòa với nhau.
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Kỷ Mão, ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Dậu
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (117), Thủy (2), Mộc (39), Hỏa (3), Thổ (115)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Thủy, Mộc
- Tên Quốc mang hành Mộc
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận thành công, sự nghiệp phát triển thuận lợi, dễ đạt được mục tiêu có danh, có lợi, cuộc sống bình yên, hạnh phúc, trường thọ (cát). Đánh giá: Cát.
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
6. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Cấn (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 艮其背, 不獲其身, 行其庭, 不見其人, 无咎 (Cấn kì bối, bất hoạch kì thân, hành kì đình, bất kiến kì nhân, vô cữu.). Quẻ Cấn chỉ thời vận đang lúc khó khăn, ngừng trệ, không lợi cho việc triển khai công việc. Nhưng mọi việc chỉ là tạm thời, nếu cố gắng sẽ đạt như ý. Cơ hội kiếm tiền có nhưng không dễ dàng, khó tìm được bạn kinh doanh hợp tác ưng ý. Kiện tụng tốn kém phiền hà, nên hạn chế. Tình yêu gặp đôi chút trở ngại, không hợp tính tình.