Các phương án đặt tên Lực cho bé trai đẻ vào năm 2023 để hợp phong thủy
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé đẻ năm 2023 cho hợp? Ở bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các cách đặt tên bé với tên Lực.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Lực:
- Phiên ngũ phồn thể: 力
- Số nét: 2
- Ngũ hành thuộc: Hỏa
- Nghĩa là: Sức lực
Các dạng chữ lót đi với chữ Lực: Gia Lực, Quân Lực, Minh Lực, Chí Lực, Nguyên Lực, Sĩ Lực, Công Lực, Chính Lực, Hữu Lực, Hoàng Lực, Quốc Lực, Quang Lực, Tấn Lực, Tiến Lực, Đình Lực, Xuân Lực, Thế Lực, Duy Lực, Bá Lực, Thành Lực, Phương Lực
Những tên này mang ý nghĩa gì:
- Gia Lực:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Chí Lực:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Thế Lực:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Thành Lực:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Đình Lực:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Minh Lực:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Quang Lực:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Sĩ Lực:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Phương Lực:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Duy Lực:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Quốc Lực:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Công Lực:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Tấn Lực:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Bá Lực:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Hoàng Lực:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Quân Lực:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Chính Lực:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Nguyên Lực:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Tiến Lực:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Hữu Lực:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
- Xuân Lực:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên xem tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé luôn gặp sức khỏe và sức khỏe trong suốt cuộc đời.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Bùi Bá Lực theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Bùi như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 2/1/2023
- Sinh giờ: Ất Dậu (17-19h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 11 tháng 12 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 12, nhưng thực tế ngày 11 tháng 12 vẫn đang ở tiết Đông chí, là tiết thuộc tháng 11, nên phải coi tháng sinh là tháng 11.
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Quẻ mệnh: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc tuổi: Dương Nam
- Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Ất Dậu, ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (66), Thủy (127), Mộc (30), Hỏa (7), Thổ (3)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (9), Dương (17)
Phân tích Phong Thủy cái tên Bùi Bá Lực
- Chữ Bùi (裴, 14 nét, hành Thủy): Họ Bùi
- Chữ Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Chữ Lực (力, 2 nét, hành Hỏa): Sức lực
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Lực mang hành Hỏa
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên khắc chế hành của Bản mệnh. Bản mệnh bị Tên tương khắc, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Ất Dậu, ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tí, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (66), Thủy (127), Mộc (30), Hỏa (7), Thổ (3)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thổ, Mộc, Hỏa
- Tên Lực mang hành Hỏa
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (66), Thủy (127), Mộc (30), Hỏa (7), Thổ (3)
- Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 35 nét (Hành Thổ, Cát): Tam ngũ hoạch, xử sự nghiêm cẩn, tiến thối bảo thủ, học trí kiêm cụ, thành tựu phi phàm; Số giữ được sự ấm no, hòa thuận, bình an. Sức quan sát sâu xa, đối với sự việc, với người đời phải phán đoán chính tà, thiện ác, sự việc xử sự phải nghiêm cẩn, đúng phép tắc, dồi dào tình cảm chính đáng. Về phương diện văn nghệ, học thuật, nghệ thuật đều có tài năng phát triển. (三五劃 處事嚴謹,進退保守,學智兼具,成就非凡)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 3 nét (Hành Hỏa, Cát): Tam hoạch, lập thân xuất thế, hữu quí nhân trợ, thiên tứ cát tường, tứ hải danh dương; Là số hình thành vạn vật trong trời, đất, người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban. (三劃 立身出世,有貴人助,如意吉祥,百事順遂)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 37 nét (Hành Kim, Cát): Tam thất hoạch, phùng hung hoá cát, cát nhân thiên tướng, dĩ thính thủ chúng, tất thành đại công; Phúc trời cho, có hiện tượng mọi sự việc thoải mái. Suốt đời mưa thuận gió hòa, tuy có lúc bị nguy cơ cũng được người tốt giúp đỡ, gặp dữ hóa lành. Nhưng lòng cô đơn nên hàm dưỡng phần đức để cho được thành công. (三七劃 逢凶化吉,吉人天相,以德取眾,必成大功)
- Đánh giá: 3.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Hỏa
- Nhân cách mang hành Thổ
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Có thể dễ dàng đạt được những gì mong muốn, gặt hái được thành công, thăng quan tiến chức, cuộc đời ổn định vững chắc, cơ thể khỏe mạnh, sống hạnh phúc, trường thọ (cát).. Đánh giá: Cát.
- Đánh giá: 2.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Tính cách hơi chậm chạp, dễ gần mà dễ xa, thành công đến muộn nhưng cũng gọi là hạnh phúc Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Yên ổn, gặp dữ hóa lành, có sự tiến tới ngoài ý. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Hỏa, Nhân cách mang hành Thổ, phối hợp với nhau được điềm: Vì người thành thực, mộc mạc, nhưng dễ bị người hiểu lầm, cuối cùng thì nước trong thấy cá, được giúp đỡ thành công. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Thủy Sư (quẻ Cát)
- Lời quẻ: 師: 貞 , 丈 人 吉 , 无 咎 (Sư : Trinh, trượng nhân cát, vô cữu.). Quẻ Sư chỉ vận thế đang trong lúc khó khăn, nhưng tương lai sẽ tốt, nên phải nhẫn nại cố gắng chờ thời, không nên nôn nóng. Tài vận sắp đến. Thi cử không nên chủ quan làm hỏng bài. Tình yêu hôn nhân có chút khó khăn.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm