Bé trai sinh năm 2025, và cách đặt tên Bách từ Thầy phong thủy
Ai cũng muốn tìm một cái tên hay cho con, nhưng làm sao để có một cái tên thật sự ý nghĩa. Vậy nếu bé nhà bạn sinh năm Ất Tị 2025 thì nên đặt tên là gì? Hãy cùng tìm hiểu xem có nên đặt tên Bách cho bé không nhé!
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy tại đây.
Giới thiệu về chữ Bách:
- Tượng hình gốc: Bách (栢)
- Số nét: 10
- Thuộc tính ngũ hành: Thủy
- Nghĩa là: Cây bách
Với chữ Bách có thể ghép được các chữ đệm như sau:
Ngọc Bách:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Sơn Bách:
- Sơn (山, 3 nét, ngũ hành thuộc Kim): Núi
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Chí Bách:
- Chí (志, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Thế Bách:
- Thế (勢, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Khải Bách:
- Khải (凱, 12 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Thắng lợi
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Trọng Bách:
- Trọng (重, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Nam Bách:
- Nam (南, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Phương nam, hướng nam
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Văn Bách:
- Văn (文, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Minh Bách:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Trung Bách:
- Trung (忠, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trung thành
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Thiện Bách:
- Thiện (善, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Hải Bách:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Trí Bách:
- Trí (智, 12 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trí tuệ
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Gia Bách:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Quân Bách:
- Quân (君, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Lâm Bách:
- Lâm (林, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Tiến Bách:
- Tiến (進, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
An Bách:
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Đình Bách:
- Đình (廷, 7 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Thuận Bách:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Khôi Bách:
- Khôi (魁, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Long Bách:
- Long (龍, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Con rồng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Khang Bách:
- Khang (康, 11 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Nhật Bách:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Thọ Bách:
- Thọ (壽, 14 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Tùng Bách:
- Tùng (松, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cây tùng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Hùng Bách:
- Hùng (雄, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mạnh khỏe
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Duy Bách:
- Duy (維, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Quảng Bách:
- Quảng (廣, 14 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Quang Bách:
- Quang (光, 6 nét, ngũ hành thuộc Mộc): Ánh sáng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Danh Bách:
- Danh (名, 6 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Danh tiếng, tên họ
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Hữu Bách:
- Hữu (友, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Bạn bè
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Mạnh Bách:
- Mạnh (孟, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Điền Bách:
- Điền (田, 5 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ruộng, đồng
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Tuấn Bách:
- Tuấn (俊, 9 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Kiên Bách:
- Kiên (堅, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Kiên cường, kiên trung
- Bách (栢, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây bách
Có nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên chọn tên theo phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ mang đến cho bé bé rất nhiều sức khỏe và hạnh phúc.
Hãy tham khảo ứng dụng miễn phí đặt tên bé theo phong thủy tại đây.