Bé trai ra đời vào năm 2022 có nên đặt tên Nguyên?
Một trong những việc rất quan trọng sau khi sinh con là đặt tên. Vậy nên chọn tên như thế nào cho bé ra đời năm 2022 cho hợp? Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cái tên Nguyên nhé!
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy.
Giới thiệu về chữ Nguyên:
- Dạng phồn thể: 元
- Số nét: 4
- Thuộc hành: Thổ
- Ý nghĩa của chữ này là: Chủ yếu, căn bản
Những tổ hợp chữ đệm phù hợp với chữ Nguyên: Nhật Nguyên, Đình Nguyên, Tuệ Nguyên, Cảnh Nguyên, Khải Nguyên, Quân Nguyên, Hải Nguyên, Phú Nguyên, Bảo Nguyên, Minh Nguyên, Việt Nguyên, Bá Nguyên, Tuấn Nguyên, Thiệu Nguyên, Quốc Nguyên, Ngọc Nguyên, Hùng Nguyên, Kỳ Nguyên, Mạnh Nguyên, Thái Nguyên, Thiện Nguyên, Anh Nguyên, Khôi Nguyên, Thành Nguyên, Đức Nguyên, Phước Nguyên, Hoàng Nguyên, Hưng Nguyên, Văn Nguyên, Lân Nguyên, Khả Nguyên, Xuân Nguyên, Sơn Nguyên, Quang Nguyên, Trọng Nguyên, Chí Nguyên, Trí Nguyên, Duy Nguyên, Tùng Nguyên, Phương Nguyên, Phúc Nguyên, Hoài Nguyên, Định Nguyên, Trung Nguyên, Quý Nguyên, Thịnh Nguyên, Sĩ Nguyên, Gia Nguyên, Khởi Nguyên, Chính Nguyên, Khắc Nguyên, Tiến Nguyên, Long Nguyên, Khánh Nguyên, Cường Nguyên, Vũ Nguyên, Đại Nguyên, Thuận Nguyên, Thế Nguyên, An Nguyên, Hữu Nguyên, Đăng Nguyên, Huy Nguyên, Thắng Nguyên, Tấn Nguyên, Thanh Nguyên, Đoàn Nguyên, Hạo Nguyên, Quảng Nguyên
Ý nghĩa của các cặp tên này là:
- Bá Nguyên:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sơn Nguyên:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đức Nguyên:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Ngọc Nguyên:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tiến Nguyên:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đại Nguyên:
- Đại (大, 3 nét, hành Hỏa): To lớn, vĩ đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Nhật Nguyên:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thế Nguyên:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phước Nguyên:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Duy Nguyên:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phúc Nguyên:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Việt Nguyên:
- Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiệu Nguyên:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thanh Nguyên:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thành Nguyên:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trí Nguyên:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Long Nguyên:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Vũ Nguyên:
- Vũ (禹, 9 nét, hành Thủy): Họ Vũ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khởi Nguyên:
- Khởi ( 起, 10 nét, hành Mộc): Bắt đầu, đứng dậy
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hạo Nguyên:
- Hạo (浩, 10 nét, hành Mộc): To lớn, đồ sộ, bao la
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- An Nguyên:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Minh Nguyên:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Lân Nguyên:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoàng Nguyên:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hoài Nguyên:
- Hoài (懹, 20 nét, hành Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thắng Nguyên:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Kỳ Nguyên:
- Kỳ (祺, 12 nét, hành Hỏa): Diệu kỳ, yên vui, tốt lành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chí Nguyên:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khả Nguyên:
- Khả (可, 5 nét, hành Thủy): Khả năng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quảng Nguyên:
- Quảng (廣, 14 nét, hành Mộc): Rộng lớn, quảng đại
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tùng Nguyên:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phương Nguyên:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trung Nguyên:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Văn Nguyên:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Mạnh Nguyên:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khánh Nguyên:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quốc Nguyên:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Xuân Nguyên:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quang Nguyên:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Huy Nguyên:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cảnh Nguyên:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuệ Nguyên:
- Tuệ (慧, 15 nét, hành Thủy): Trí tuệ
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Bảo Nguyên:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đăng Nguyên:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Sĩ Nguyên:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quý Nguyên:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khắc Nguyên:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tấn Nguyên:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Tuấn Nguyên:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Phú Nguyên:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thịnh Nguyên:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khôi Nguyên:
- Khôi (魁, 13 nét, hành Thủy): Đứng đầu, sao Khôi, khôi ngô, cao lớn
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đình Nguyên:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Quân Nguyên:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Gia Nguyên:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hưng Nguyên:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thái Nguyên:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thuận Nguyên:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Khải Nguyên:
- Khải (凱, 12 nét, hành Mộc): Thắng lợi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hữu Nguyên:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hùng Nguyên:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Hải Nguyên:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Chính Nguyên:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Đoàn Nguyên:
- Đoàn (段, 9 nét, hành Hỏa): Họ Đoàn, đoàn kết
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Trọng Nguyên:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Định Nguyên:
- Định (定, 8 nét, hành Hỏa): Cố định, bình định
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Anh Nguyên:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Thiện Nguyên:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Cường Nguyên:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Tại sao phải tìm tên hợp phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé những may mắn, hạnh phúc suốt đường đời.
Cùng chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương đặt tên con theo phong thủy.
Phân tích thử cái tên Nguyễn Quân Nguyên theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Nguyễn như sau:
Nam mệnh
- Sinh ngày: 5/10/2022
- Sinh giờ: Tân Mão (5-7h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 10 tháng 9 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 9, nhưng thực tế ngày 10 tháng 9 vẫn đang ở tiết Thu phân, là tiết thuộc tháng 8, nên phải coi tháng sinh là tháng 8.
- Hành mệnh: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nam
- Dùng phép nguyên cục ngũ hành: Giờ Tân Mão, ngày Tân Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (100), Thủy (18), Mộc (54), Hỏa (9), Thổ (33)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (10)
Phân tích Phong Thủy cái tên Nguyễn Quân Nguyên
- Chữ Nguyễn (阮, 6 nét, hành Mộc): Họ Nguyễn, nước Nguyễn
- Chữ Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Chữ Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Tân Mão, ngày Tân Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (100), Thủy (18), Mộc (54), Hỏa (9), Thổ (33)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Kim
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Hỏa
- Tên Nguyên mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (100), Thủy (18), Mộc (54), Hỏa (9), Thổ (33)
- Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 7 nét (Hành Kim, Cát): Thất hoạch, tinh lực vượng thịnh, đầu não minh mẫn, bài trừ vạn nan, tất hoạch thành công; Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ. (七劃 專心經營,和氣致祥,排除萬難,必獲成功)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 13 nét (Hành Hỏa, Cát): Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. (十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 11 nét (Hành Mộc, Cát): Thập nhất hoạch, thảo mộc phùng xuân, chi diệp triêm lộ, ổn kiện trước thực, tất đắc nhân vọng; Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (十一划 草木逢春,枝葉沾露,穩健著實,必得人望)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét (Hành Thổ, Cát): Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. (五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Đánh giá: 3.0/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Hỏa
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, không thành công trong sự nghiệp, cuộc đời nhiều biến động không yên ổn (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cấp trên rất khó khăn, lao tâm lao lực, có bệnh suy nhược thần kinh, bệnh phổi Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Hoàn cảnh yên ổn, có thể được bộ hạ giúp đỡ, địa vị tài sản an toàn thuận lợi. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Có nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xã hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công, phát đạt. Đánh giá: Cát
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Sơn Khiêm (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 謙: 亨, 君子有終. (Khiêm: Hanh, quân tử hữu chung.). Quẻ Khiêm chỉ thời vận tiến tới chỗ bình ổn vô sự, điều chỉnh chỗ thái quá, sự vật tiến tới chỗ cân bằng hơn. Là thời cơ tốt cho triển khai công việc, tuy chưa thể thành công ngay nhưng dần sẽ tiến tới. Tài vận tương lai sẽ đến, nôn nóng sẽ hỏng việc. Sự nghiệp về sau thành đạt, muốn nhanh cũng không được. Xuất hành thuận lợi. Kiện tụng kéo dài, nên hòa giải thì hơn. Bệnh tật dây dưa nhưng về sau khỏi. Thi cử không có gì trở ngại. Tình yêu nên lấy khiêm nhường, tôn trọng lẫn nhau thì có nhiều thuận lợi. Hôn nhân không thể nôn nóng nhưng có thể trở thành lương duyên.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm