Các cách đặt tên với chữ Giáp hợp phong thủy cho con trai sinh năm 2022
Tìm một cái tên hay cho con là một việc đầy ý nghĩa của các ông bố bà mẹ. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình sinh vào năm Nhâm Dần 2022? Chúng tôi nghĩ cái tên Giáp cũng không phải là một phương án tồi nếu đặt cho con.
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Chữ Giáp khi sử dụng để đặt tên có những thuộc tính sau:
- Phiên ngũ phồn thể: 甲
- Số nét: 5
- Ngũ hành: Mộc
- Ý nghĩa của chữ này là: Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
Các dạng chữ lót đi với chữ Giáp: Trọng Giáp, Huy Giáp, Minh Giáp, Xuân Giáp, Mạnh Giáp, Quân Giáp, Thế Giáp, Hoàng Giáp, Chí Giáp, Tấn Giáp, Phương Giáp, Nguyên Giáp, Cảnh Giáp, Ngọc Giáp, Quang Giáp
Các tên này mang nghĩa là:
- Ngọc Giáp:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Xuân Giáp:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Chí Giáp:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Minh Giáp:
- Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Quang Giáp:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Trọng Giáp:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Phương Giáp:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Thế Giáp:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Huy Giáp:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Nguyên Giáp:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Quân Giáp:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Cảnh Giáp:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Tấn Giáp:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Mạnh Giáp:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
- Hoàng Giáp:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
Vì sao phải đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải đặt tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con luôn gặp sức khỏe và tài lộc trên đường đời.
Đặt tên theo phong thủy bởi chuyên gia Đàm Kỳ Phương tại đây.
Phân tích thử cái tên Đỗ Ngọc Giáp theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Đỗ như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 30/11/2022
- Sinh giờ: Bính Ngọ (11-13h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 7 tháng 11 năm Nhâm Dần
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 11, nhưng thực tế ngày 7 tháng 11 vẫn đang ở tiết Tiểu tuyết, là tiết thuộc tháng 10, nên phải coi tháng sinh là tháng 10.
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quái: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (14), Thủy (93), Mộc (33), Hỏa (60), Thổ (9)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (8), Dương (17)
Phân tích Phong Thủy cái tên Đỗ Ngọc Giáp
- Chữ Đỗ (杜, 7 nét, hành Hỏa): Họ Đỗ, Cây đỗ
- Chữ Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Chữ Giáp (甲, 5 nét, hành Mộc): Họ Giáp, Can Giáp, áo giáp, đứng đầu
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Giáp mang hành Mộc
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Mộc. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh khắc chế hành của Tên. Bản mệnh khi khắc Tên thì khí lực cũng bị suy giảm phần nào.
- Đánh giá: 0.25/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Bính Ngọ, ngày Đinh Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (14), Thủy (93), Mộc (33), Hỏa (60), Thổ (9)
- Các hành đang bị quá vượng: Thủy, Hỏa
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Kim, Thổ
- Tên Giáp mang hành Mộc
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (14), Thủy (93), Mộc (33), Hỏa (60), Thổ (9)
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Thủy), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 8 nét (Hành Kim, Cát): Bát hoạch, nỗ lực phát đạt, quán triệt chí vọng, bất vong tiến thối, khả kỳ thành công; Trời cho có ý chí kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. (八劃 努力發達,貫徹志望,不忘進退,成功可期)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 10 nét (Hành Thủy, Hung): Thập hoạch, ô vân già nguyệt, ám đạm vô quang, không phí tâm lực, đồ lao vô công; Đây là vận số đại hung, đen đủi như mật trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận nỗ lực phấn đấu; ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng. (十劃 烏雲遮日,黯淡無光,空費心力,徒勞無功)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 6 nét (Hành Thổ, Cát): Lục hoạch, vạn bảo tập môn, thiên giáng hạnh vận, lập chí phấn phát, đắc thành đại công; Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc phúc thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng phúc. (六劃 萬寶集門,天降幸運,立志奮發,得成大功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 17 nét (Hành Kim, Cát): Thập thất hoạch, bài trần vạn nan, hữu quí nhân trợ, bả ác thời cơ, khả đắc thành công; Sáng rực rỡ như mặt trời, quyền uy cao, cá tính mạnh mẽ, có chí đột phá vào gian nan mà nên nghiệp lớn. Nếu không quan tâm đến ý kiến của người khác, cứ giữ theo ý mình thì e rằng không hòa hợp, sẽ gặp điều thị phi, cần nên thận trọng. (十七劃 排除萬難,有貴人助,把握時機,可得成功)
- Đánh giá: 1.5/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim
- Địa cách mang hành Thủy
- Nhân cách mang hành Mộc
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Được thừa hưởng ân đức của tổ tiên hoặc được cấp trên giúp đỡ nên sự nghiệp có được thành công bất ngờ, tuy nhiên gia đình bất hạnh hoặc ốm yếu, đoản mệnh (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Kim, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Vận mệnh bị ức chế, bất bình, bất mãn, lao tâm, lao lực, thần kinh suy nhược, có bệnh về hô hấp Đánh giá: Hung
- Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Tuy thuận lợi nhất thời nhưng chưa biết lúc nào gặp chuyện lưu vong. Đánh giá: Bình
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Mộc, phối hợp với nhau được điềm: Con gái có sức mê hoặc, con trai nhiều khổ tâm, dễ sinh bất bình, bất mãn, có đức tính tốt, muốn được người đời biết đến, số lý đều cát thì có thể thành công. Đánh giá: Bình
- Đánh giá: 0.5/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Địa Sơn Khiêm (quẻ Bình)
- Lời quẻ: 謙: 亨, 君子有終. (Khiêm: Hanh, quân tử hữu chung.). Quẻ Khiêm chỉ thời vận tiến tới chỗ bình ổn vô sự, điều chỉnh chỗ thái quá, sự vật tiến tới chỗ cân bằng hơn. Là thời cơ tốt cho triển khai công việc, tuy chưa thể thành công ngay nhưng dần sẽ tiến tới. Tài vận tương lai sẽ đến, nôn nóng sẽ hỏng việc. Sự nghiệp về sau thành đạt, muốn nhanh cũng không được. Xuất hành thuận lợi. Kiện tụng kéo dài, nên hòa giải thì hơn. Bệnh tật dây dưa nhưng về sau khỏi. Thi cử không có gì trở ngại. Tình yêu nên lấy khiêm nhường, tôn trọng lẫn nhau thì có nhiều thuận lợi. Hôn nhân không thể nôn nóng nhưng có thể trở thành lương duyên.
- Đánh giá: 0.5/1 điểm