Cha mẹ có nên đặt tên An cho bé gái, đẻ năm 2025?
Sinh con ra khỏe khoắn lành mạnh là một việc vô cùng hệ trọng, nhưng cũng quan trọng không kém là tìm cho con một cái tên hay. Vậy nên đặt tên cho bé đẻ năm Ất Tị 2025 là gì thì phù hợp? Qua bài viết này, có thể tên An sẽ là một gợi ý tốt cho việc đặt tên cho bé.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.
Cùng tìm hiểu qua về chữ An nhé:
- Từ gốc: An (安)
- Số nét: 6
- Thuộc hành: Thổ
- Ý nghĩa: Yên tĩnh, an lành
Các tổ hợp chữ lót được dùng với chữ An:
Trâm An:
- Trâm (簪, 18 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Cẩm An:
- Cẩm (錦, 16 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Huệ An:
- Huệ (惠, 12 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Ân huệ, điều tốt
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Mai An:
- Mai (梅, 11 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Cây hoa mai
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thụy An:
- Thụy (睡, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Giấc mơ, giấc ngủ
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Phúc An:
- Phúc (福, 13 nét, ngũ hành thuộc Thủy): May mắn, hạnh phúc
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thùy An:
- Thùy (署, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thùy mị, tốt đẹp
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Xuân An:
- Xuân (春, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa xuân
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thục An:
- Thục (淑, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Hiền lành, hiền thục
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Bình An:
- Bình (平, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Bình đẳng, yên ổn, hòa bình
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Bích An:
- Bích (碧, 14 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Màu xanh biếc, ngọc bích
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Gia An:
- Gia (家, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Nhà, gia đình
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Mỹ An:
- Mỹ (美, 9 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Đẹp đẽ, mỹ miều
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tuyết An:
- Tuyết (雪, 11 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tuyết, bông tuyết
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Quỳnh An:
- Quỳnh (瓊, 18 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Khánh An:
- Khánh (慶, 15 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mừng, chúc mừng
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Hạnh An:
- Hạnh (幸, 8 nét, ngũ hành thuộc Kim): May mắn, yêu dấu
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Nguyệt An:
- Nguyệt (月, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trăng, tháng
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thuận An:
- Thuận (順, 12 nét, ngũ hành thuộc Kim): Thuận theo
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tâm An:
- Tâm (心, 4 nét, ngũ hành thuộc Kim): Tấm lòng, trái tim bên trong
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Khả An:
- Khả (可, 5 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Khả năng
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Hải An:
- Hải (海, 10 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Biển cả
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Minh An:
- Minh (明, 8 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Cúc An:
- Cúc (菊, 11 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Hoa cúc
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thu An:
- Thu (秋, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Mùa thu
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Bảo An:
- Bảo (寳, 19 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Quý giá
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Chúc An:
- Chúc (囑, 26 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cầu chúc, mong đợi
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tuệ An:
- Tuệ (慧, 15 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Trí tuệ
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Trúc An:
- Trúc (竹, 6 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Cây trúc
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Thảo An:
- Thảo (草, 9 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cỏ, thảo mộc
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Nhật An:
- Nhật (日, 4 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Mặt trời, ngày
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Châu An:
- Châu (珠, 10 nét, ngũ hành thuộc Hỏa): Ngọc trai
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Hoài An:
- Hoài (懹, 20 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Nhớ nhung, trong hoài niệm, hoài cổ
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Ngân An:
- Ngân (銀, 14 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tiền bạc
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tố An:
- Tố (素, 13 nét, ngũ hành thuộc Kim): Trắng nõn, tinh khiết, mộc mạc, dùng trong tố nga
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Ngọc An:
- Ngọc (玉, 5 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tường An:
- Tường (祥, 10 nét, ngũ hành thuộc Kim): Cát tường, điềm lành
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Ý An:
- Ý (懿, 22 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Tốt đẹp, tốt lành
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Hòa An:
- Hòa (和, 8 nét, ngũ hành thuộc Thủy): Hòa hợp, hòa thuận
- An (安, 6 nét, ngũ hành thuộc Thổ): Yên tĩnh, an lành
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao nên chọn tên thuận với phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho bé luôn gặp sức khỏe và hạnh phúc tới hết đường đời.
Đặt tên con theo phong thủy miễn phí bởi chuyên gia phong thủy Đàm Kỳ Phương tại đây.