Sau 9 tháng mang nặng đẻ đau, rồi trải qua quá trình sinh đẻ vất vả, thì giờ còn vấn đề đặt tên cũng rất quan trọng. Vậy nên đặt tên gì cho con nhà bạn nếu ra đời vào năm Nhâm Dần 2022? Tại sao bạn không thử đặt cho con của mình cái tên là Vĩnh nhỉ?
Hãy tham khảo dịch xem tên theo phong thủy tại đây
Hỏi đáp với chuyên gia phong thủy: có nên đặt tên Vĩnh cho con trai, ra đời 2022?
Chữ Vĩnh có những thuộc tính gì:
- Phồn thể: 永
- Số nét: 5
- Thuộc hành: Thổ
- Chữ này mang nghĩa: Vĩnh cửu, lâu dài
Các cách ghép tên đệm với chữ Vĩnh: Lân Vĩnh, Nguyên Vĩnh, Đắc Vĩnh, Nhật Vĩnh, Thiên Vĩnh, Quân Vĩnh, Huy Vĩnh, Khánh Vĩnh, Cảnh Vĩnh, Tiến Vĩnh, Trọng Vĩnh, Thạch Vĩnh, Thọ Vĩnh, Thành Vĩnh, Thịnh Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Thiện Vĩnh, Lâm Vĩnh, Tấn Vĩnh, Gia Vĩnh, Duy Vĩnh, Phú Vĩnh, Long Vĩnh, Hữu Vĩnh, Phước Vĩnh, Trí Vĩnh, Quang Vĩnh, Xuân Vĩnh, Sơn Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Bá Vĩnh, Bảo Vĩnh, Thanh Vĩnh, Quốc Vĩnh, Phương Vĩnh, Thế Vĩnh, Thuận Vĩnh, Hưng Vĩnh, Thiệu Vĩnh, Thái Vĩnh, Khắc Vĩnh, Chí Vĩnh, Đăng Vĩnh, Tuấn Vĩnh, Đình Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Hải Vĩnh, Đức Vĩnh, An Vĩnh
Ý nghĩa của các tên này:
- Bá Vĩnh:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Đắc Vĩnh:
- Đắc (得, 11 nét, hành Hỏa): Trúng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Ngọc Vĩnh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Quang Vĩnh:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phú Vĩnh:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Bảo Vĩnh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- An Vĩnh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Cảnh Vĩnh:
- Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thạch Vĩnh:
- Thạch (石, 5 nét, hành Kim): Đá
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Trí Vĩnh:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Hữu Vĩnh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thiệu Vĩnh:
- Thiệu (紹, 11 nét, hành Hỏa): Tiếp tục, tiếp nối, họ Thiệu
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Tấn Vĩnh:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thiên Vĩnh:
- Thiên (天, 4 nét, hành Hỏa): Trời
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phương Vĩnh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Trọng Vĩnh:
- Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Tuấn Vĩnh:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thọ Vĩnh:
- Thọ (壽, 14 nét, hành Kim): Tuổi, sống lâu, họ Thọ
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thanh Vĩnh:
- Thanh (青, 8 nét, hành Kim): Màu xanh
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Tiến Vĩnh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Sơn Vĩnh:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Hoàng Vĩnh:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Quốc Vĩnh:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Lâm Vĩnh:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Chí Vĩnh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thành Vĩnh:
- Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Mạnh Vĩnh:
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Hưng Vĩnh:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thế Vĩnh:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Huy Vĩnh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Xuân Vĩnh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Long Vĩnh:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Duy Vĩnh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Phước Vĩnh:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thiện Vĩnh:
- Thiện (善, 12 nét, hành Kim): Thiện, lành, người tài giỏi
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Quân Vĩnh:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Lân Vĩnh:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Nhật Vĩnh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Đức Vĩnh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thái Vĩnh:
- Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Hải Vĩnh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Gia Vĩnh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Đình Vĩnh:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Đăng Vĩnh:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Nguyên Vĩnh:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Khánh Vĩnh:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thịnh Vĩnh:
- Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Thuận Vĩnh:
- Thuận (順, 12 nét, hành Kim): Thuận theo
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
- Khắc Vĩnh:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
Vì sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Vì sao phải lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con trên đường đời luôn luôn gặp bình an và sức khỏe
Hãy tham khảo dịch xem tên theo phong thủy tại đây
Phân tích thử cái tên Phạm Cảnh Vĩnh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Phạm như sau:
Nam mệnh
- Sinh vào ngày: 14/7/2022
- Sinh giờ: Giáp Dần (3-5h)
- Âm lịch là ngày: Ngày 16 tháng 6 năm Nhâm Dần
- Mệnh niên: Kim (Kim Bạch Kim)
- Mệnh quẻ: Khôn Thổ, thuộc Tây Tứ mệnh
- Là tuổi: Dương Nam
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Giáp Dần, ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (26), Mộc (96), Hỏa (45), Thổ (93)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (12), Dương (20)
Phân tích Phong Thủy cái tên Phạm Cảnh Vĩnh
- Chữ Phạm (范, 8 nét, hành Thủy): Khuôn mẫu, họ Phạm
- Chữ Cảnh (耿, 10 nét, hành Thủy): Sáng sủa, cảnh sắc, thanh cảnh, họ Cảnh
- Chữ Vĩnh (永, 5 nét, hành Thổ): Vĩnh cửu, lâu dài
1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Vĩnh mang hành Thổ
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thổ. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.
- Đánh giá: 0.5/0.5 điểm
1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Giáp Dần, ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (26), Mộc (96), Hỏa (45), Thổ (93)
- Các hành đang bị quá vượng: Mộc, Thổ
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Thủy, Kim
- Tên Vĩnh mang hành Thổ
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (0), Thủy (26), Mộc (96), Hỏa (45), Thổ (93)
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Thủy), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 0.5/2 điểm
2. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 18 nét (Hành Kim, Cát): Thập bát hoạch, kinh thương tố sự, thuận lợi xương long, như năng thận thỉ, bá sự hanh thông; Số này thuận lợi tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, trí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Nhưng quá cứng rắn, thiếu sự bao dung, cứng quá dễ gãy, sinh chuyện thị phi nên tập mềm mỏng, phân biệt thiện ác, nơi hiểm đừng đến. Gặp việc suy nghĩ kỹ hãy làm, sẽ thành công cả danh và lợi. (十八劃 經商做事,順利昌隆,如能慎始,百事亨通)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 15 nét (Hành Thổ, Cát): Thập ngũ hoạch, khiêm cung tố sự, ngoại đắc nhân hoà, đại sự thành tựu, nhất môn hưng long; Số này là số phúc thọ viên mãn, có tiếng tăm, có đức độ, được trên dưới tin tưởng, đến đâu cũng được ngưỡng mộ, thành sự nghiệp, phú quý vinh hoa, nhưng lúc đắc trí mà sinh kiêu ngạo sẽ gặp kẻ địch, dễ gặp vận suy. (十五劃 謙恭做事,外得人和,大事成就,一門興隆)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 6 nét (Hành Thổ, Cát): Lục hoạch, vạn bảo tập môn, thiên giáng hạnh vận, lập chí phấn phát, đắc thành đại công; Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc phúc thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng phúc. (六劃 萬寶集門,天降幸運,立志奮發,得成大功)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 23 nét (Hành Hỏa, Cát): Nhị tam hoạch, húc nhật thăng thiên, danh hiển tứ thiên, tiệm thứ tiến triển, chung thành đại nghiệp; Là số làm thủ lĩnh hiển hách, giàu có rất lớn, có thể vận xung thiên, khắc phục mọi khó khăn mà thành công. Nếu số này mà thiếu đức thì tuy có địa vị, uy quyền e cũng ko giữ được lâu. Cần nên tu thân, dưỡng tánh mới giữ được địa vị. (二三劃 旭日昇天,名顯四方,漸次進展,終成大業)
- Đánh giá: 2.75/3 điểm
3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy
- Địa cách mang hành Thổ
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận không tốt, không dễ đạt được mục đích hoặc do quá lao lực, tâm trạng luôn phiền não mà ốm yếu, bệnh tật (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Mọi sự đều thuận lợi, nhưng nếu kiêu hãnh sẽ thất bại. Đánh giá: Cát
- Địa cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Hoàn cảnh yên ổn, thân tâm bình an, đạo đức chắc chắn sẽ được thành công. Đánh giá: Cát
- Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: Thành khẩn với mọi người, nhưng yếu lĩnh không tốt, nên không được mọi người hoan nghênh, phần nhiều tán tài, bị người khinh khi, nếu số lý tốt có thể yên ổn nhất thời. Đánh giá: Hung
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thuần Khôn (quẻ Cát)
- Lời quẻ: (). Quẻ Khôn chỉ thời cuộc thiên về nhu thuận bình lặng, không hợp với những đổi thay sóng gió hay bạo lực. Thời vận của sự bao dung, của tôn giáo, chiêm bốc, kẻ tu hành ẩn dật. Mọi mưu đồ trái với lẽ trên khó thành công. Vì vậy nên yên tâm nghề nghiệp cứ lắng nghe ý kiến người trên, làm theo mọi người, không nên đặt mục đích quá cao. Kinh doanh mức cũ hoặc cùng hợp tác với nhiều người. Nên làm các công việc từ thiện. Hôn nhân do dự, khó tính. Số có nhiều ruộng đất, tài sản.
- Đánh giá: 1.0/1 điểm