Có nên đặt tên Mạnh cho con trai ra đời năm 2023 hay không?
Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con ra đời. Vậy bạn sẽ chọn tên nào để đặt cho con của mình ra đời vào năm Quý Mão 2023? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Mạnh xem đặt cho con có tốt không?
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Trước hết phải biết đôi chút về chữ Mạnh:
- Tượng hình gốc: 孟
- Số nét: 8
- Ngũ hành: Thủy
- Ý nghĩa: Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Chữ Mạnh có thể ghép thành các bộ tên đệm như sau: Bá Mạnh, Hải Mạnh, Phước Mạnh, Đăng Mạnh, Thế Mạnh, Tài Mạnh, Cường Mạnh, Chấn Mạnh, Xuân Mạnh, Quang Mạnh, Tuấn Mạnh, Chiến Mạnh, Quý Mạnh, Quốc Mạnh, Khang Mạnh, Trí Mạnh, Hoàng Mạnh, Khánh Mạnh, Thái Mạnh, Phúc Mạnh, Tấn Mạnh, Khắc Mạnh, Chính Mạnh, Sơn Mạnh, Sĩ Mạnh, Phú Mạnh, Thắng Mạnh, Duy Mạnh, Quân Mạnh, Ân Mạnh, Hữu Mạnh, Tùng Mạnh, Gia Mạnh, Huy Mạnh, Phương Mạnh, Ngọc Mạnh, Tân Mạnh, An Mạnh, Bảo Mạnh, Đức Mạnh, Trung Mạnh, Anh Mạnh, Công Mạnh, Long Mạnh, Đình Mạnh, Tiến Mạnh, Văn Mạnh, Lâm Mạnh, Nguyên Mạnh, Phi Mạnh, Chí Mạnh, Lân Mạnh, Hưng Mạnh, Hà Mạnh, Nhật Mạnh, Hùng Mạnh
Tìm hiểu ý nghĩa của các cặp tên này:
- Phú Mạnh:
- Phú (富, 12 nét, hành Thủy): Giàu có
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Huy Mạnh:
- Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thắng Mạnh:
- Thắng (勝, 12 nét, hành Kim): Thắng lợi, tốt đẹp, thắng cảnh
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tài Mạnh:
- Tài (才, 7 nét, hành Kim): Tài năng, giỏi, trí tuệ
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đức Mạnh:
- Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Trung Mạnh:
- Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Anh Mạnh:
- Anh (英, 8 nét, hành Thổ): Người tài giỏi
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Bá Mạnh:
- Bá (霸, 21 nét, hành Thủy): Người đứng đầu, mạnh mẽ
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thế Mạnh:
- Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Văn Mạnh:
- Văn (文, 4 nét, hành Thổ): Văn hóa, kiến thức
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Thái Mạnh:
- Thái (太, 4 nét, hành Hỏa): Cao to
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quý Mạnh:
- Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Chí Mạnh:
- Chí (志, 7 nét, hành Hỏa): Ý chí, chí hướng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phước Mạnh:
- Phước (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quang Mạnh:
- Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Ngọc Mạnh:
- Ngọc (玉, 5 nét, hành Thổ): Viên ngọc, đẹp đẽ
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Ân Mạnh:
- Ân (恩, 10 nét, hành Thổ): Ơn
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phương Mạnh:
- Phương (方, 4 nét, hành Thủy): Phương hướng, phương cách, phương diện, họ Phương
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tùng Mạnh:
- Tùng (松, 8 nét, hành Kim): Cây tùng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Duy Mạnh:
- Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hoàng Mạnh:
- Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Cường Mạnh:
- Cường (強, 11 nét, hành Kim): Cường tráng, khỏe mạnh
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nhật Mạnh:
- Nhật (日, 4 nét, hành Thổ): Mặt trời, ngày
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Trí Mạnh:
- Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Chiến Mạnh:
- Chiến (戰, 16 nét, hành Kim): Chiến tranh
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đăng Mạnh:
- Đăng (登, 12 nét, hành Hỏa): Lên, leo lên (phát triển)
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Nguyên Mạnh:
- Nguyên (元, 4 nét, hành Thổ): Chủ yếu, căn bản
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tuấn Mạnh:
- Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Đình Mạnh:
- Đình (廷, 7 nét, hành Hỏa): Triều đình, cung đình, cái sân
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Lân Mạnh:
- Lân (轔, 19 nét, hành Hỏa): Kỳ Lân
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hữu Mạnh:
- Hữu (友, 4 nét, hành Thổ): Bạn bè
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- An Mạnh:
- An (安, 6 nét, hành Thổ): Yên tĩnh, an lành
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phi Mạnh:
- Phi (丕, 5 nét, hành Thủy): Phi thường, lớn lao
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hùng Mạnh:
- Hùng (雄, 12 nét, hành Kim): Mạnh khỏe
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Khang Mạnh:
- Khang (康, 11 nét, hành Mộc): Khỏe mạnh, an khang
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tiến Mạnh:
- Tiến (進, 11 nét, hành Hỏa): Tiến lên, cố gắng, nỗ lực
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Công Mạnh:
- Công (公, 4 nét, hành Mộc): Công bằng, của chung, họ Công
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Sĩ Mạnh:
- Sĩ (士, 3 nét, hành Kim): Học trò, quan chức, người có học thức
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hưng Mạnh:
- Hưng (興, 16 nét, hành Kim): Hưng thịnh
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Long Mạnh:
- Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tấn Mạnh:
- Tấn (晉, 10 nét, hành Hỏa): Tiến lên, Họ Tấn
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Sơn Mạnh:
- Sơn (山, 3 nét, hành Kim): Núi
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hải Mạnh:
- Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Xuân Mạnh:
- Xuân (春, 9 nét, hành Kim): Mùa xuân
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Khánh Mạnh:
- Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Lâm Mạnh:
- Lâm (林, 8 nét, hành Hỏa): Rừng cây, Họ Lâm
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Khắc Mạnh:
- Khắc (克, 7 nét, hành Mộc): Làm được, khắc phục
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quốc Mạnh:
- Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Gia Mạnh:
- Gia (家, 10 nét, hành Hỏa): Nhà, gia đình
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Phúc Mạnh:
- Phúc (福, 13 nét, hành Thủy): May mắn, hạnh phúc
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Bảo Mạnh:
- Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Quân Mạnh:
- Quân (君, 7 nét, hành Hỏa): Vua, con trai, người có tài đức xuất chúng (quân tử)
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Chính Mạnh:
- Chính (正, 5 nét, hành Hỏa): Chính diện, chính trực, ngay thẳng
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Hà Mạnh:
- Hà (何, 7 nét, hành Thủy): Họ Hà, con sông, sông nước
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
- Tân Mạnh:
- Tân (新, 13 nét, hành Kim): Mới mẻ
- Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
Tại sao nên đặt tên con theo phong thủy?
Có nên lựa tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp cho con luôn gặp hạnh phúc và hạnh phúc suốt cuộc đời.
Cùng thầy Đàm Kỳ Phương tìm tên cho con theo phong thủy hoàn toàn miễn phí.
Phân tích thử cái tên Lê Lân Mạnh theo phong thủy
Phân tích một trường hợp giả định với Nữ mệnh, Họ Lê như sau:
Nữ mệnh
- Sinh ngày: 28/5/1971
- Sinh giờ: Quý Sửu (1-3h)
- Nhằm ngày âm lịch: Ngày 5 tháng 5 năm Tân Hợi (Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Hợi)
- Tháng sinh (âm lịch) là tháng 5, nhưng thực tế ngày 5 tháng 5 vẫn đang ở tiết Tiểu mãn, là tiết thuộc tháng 4, nên phải coi tháng sinh là tháng 4.
Vậy ngày sinh âm lịch quy đổi theo lịch tiết khí, và được sử dụng để tính toán trong các khoa Tử vi, Bát tự, Phong thủy sẽ là (lưu ý: lịch tiết khí chỉ sử dụng trong các khoa lý số này, còn ngày âm bình thường để tính tuổi vẫn tính theo ngày âm lịch gốc – xem giải thích chi tiết tại đây):
Ngày 5 tháng 4 năm Tân Hợi (Ngày Quý Sửu, tháng Quý Tị, năm Tân Hợi) - Hành mệnh: Kim (Thoa Xuyến Kim)
- Quái mệnh: Tốn Mộc, thuộc Đông Tứ mệnh
- Thuộc nhóm: Âm Nữ
- Vận dụng nguyên cục ngũ hành: Giờ Quý Sửu, ngày Quý Sửu, tháng Quý Tị, năm Tân Hợi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (87), Thủy (126), Mộc (7), Hỏa (0), Thổ (18)
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (21), Dương (8)
Phân tích tên Lê Lân Mạnh: 3.8/10 điểm
- Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê (bộ chữ số 1234)
- Chữ Lân (麟, 23 nét, hành Hỏa): Con kỳ lân (bộ chữ số 1221)
- Chữ Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên (bộ chữ số 1386)
1. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:
- Tên Mạnh mang hành Thủy
- Hành bản mệnh là hành Kim
- Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Thủy. Hành của Bản mệnh thuộc Kim. Hành của Bản mệnh tương sinh cho hành của Tên. Bản mệnh bị tiết chế phần nào vào Tên, khí lực suy giảm.
- Đánh giá: 0.0/0.5 điểm
2. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:
- Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
- Bát tự (tứ trụ mệnh) là: Giờ Quý Sửu, ngày Quý Sửu, tháng Quý Tị, năm Tân Hợi
- Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (87), Thủy (126), Mộc (7), Hỏa (0), Thổ (18)
- Các hành đang bị quá vượng: Kim, Thủy
- Các hành đang bị quá nhược (suy): Hỏa, Mộc, Thổ
- Tên Mạnh mang hành Thủy
- Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Hỏa), càng gây thiên lệch, không tốt.
- Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ (Kim), giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
- Đánh giá: 1.0/2 điểm
3. Số nét của Ngũ Cách:
- Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
- Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 38 nét (Hành Kim, Bình): Tam bát hoạch, danh tuy khả đắc, lợi tắc nan hoạch, nghệ giới phát triển, khả vọng thành công; Số này thành công về nghệ thuật, nếu nỗ lực về phương diện nghệ thuật thì có thể thành tựu tương đối, nhưng thiếu tài lãnh đạo, thiếu ý thống lĩnh, có chí nhưng thiếu lực nên khó đạt đến đích, dễ sa vào bất hạnh, mất ý chí khó thành công. (三八劃 名雖可得,利則難獲,藝界發展,可望成功)
- Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 31 nét (Hành Mộc, Cát): Tam nhất hoạch, thử số đại cát, danh lợi song thu, tiệm tiến hướng thượng, đại nghiệp thành tựu; Số này đại kiết, như rồng lên mây, trí nhân dũng đầy đủ, có ý chí kiên định, giàu sức quan sát, xem xét việc lớn, giao thiệp với người thì ôn hòa khoan dung, được nổi tiếng. Đây là vận của thủ lĩnh trong sự sáng lập đại nghiệp. Nếu có ý muốn bằng lòng thì sẽ không thành công lớn. (三一划 此數大吉,名利雙收,漸進向上,大業成就)
- Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 9 nét (Hành Thủy, Bình): Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. (九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望)
- Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 46 nét (Hành Thổ, Hung): Tứ lục hoạch, khảm kha bất bình, gian nan trùng trùng, nhược vô nại tâm, nan vọng hữu thành; Giống như thuyền chở châu báu bị chìm, suốt đời trở ngại không ít, gặp nhiều gian nan bệnh hoạn, cô đơn, hình phạt, đoản mệnh, sống trong gia đình giàu có bị sa sút. Chỉ có làm được nhiều việc nhân nghĩa, không cực đoan, chịu đựng cảnh khổ mới có thể thoát đại nạn mà thành công. (四六劃 坎坷不平,艱難重重,苦無耐心,難望有成)
- Đánh giá: 1.75/3 điểm
4. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ
- Địa cách mang hành Mộc
- Nhân cách mang hành Kim
- Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận số ít có cơ hội thành công, cuộc sống có nhiều biến động, thường bị bức hại, thận trọng đề phòng mắc bệnh về thần kinh, cơ quan hô hấp (hung).. Đánh giá: Hung.
- Đánh giá: 0.0/2 điểm
5. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:
- Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Địa cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 0.0
- Ngoại cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Kim, phối hợp với nhau được điềm: 2.0
- Đánh giá: 1.0/1.5 điểm
5. Phối quẻ dịch từ tên:
- Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Phong Thủy Hoán (quẻ Hung)
- Lời quẻ: . 渙; 亨.王假有廟.利涉大川.利貞 (Hoán; hanh. Vương cách hữu miếu, Lợi thiệp đại xuyên, lợi trinh.). Quẻ Hoán chỉ thời vận ly tán, khó khăn nhiều, thuận lợi ít, lòng người không yên, phải gian khổ lắm mới tạo dựng được sự nghiệp. Mọi công việc tiến hành không dễ dàng. Tài vận khó khăn phải tha phương cầu thực. Đi xa thuận lợi, chuyển nghề có thể thành công. Thi cử nơi xa tốt hơn. Tình yêu bất định, mông lung, dễ nghi ngờ lẫn nhau.
- Đánh giá: 0.0/1 điểm